Danh mục

Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 333

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 412.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 333 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 333TRƯỜNGTHPTTHANHOAI ĐỀTHIKHẢOSÁTCUỐINĂMHỌC20162017 B Khối:10.Bàithimôn:VậtLý Đềthigồm40câuTNKQ(4trang).Thờigianlàmbài:60phút (Mãđề333) Họvàtênthísinh:………………………………..……………………..Sốbáodanh:…………………Câu1: TạivịtríAsovớimặtđấtBđộcaoh,ngườitathảmộtvậtkhôngvậntốcđầu.Bỏqualực cảnmôitrường.ChọngốcthếnăngtạivịtríBtạimặtđất,khivậtđiquavịtríCcóđộngnăng bằngnửathếnăngthì: 3 1 3 A. hC= hA B. vC= vB C. vC= vA D. WC= WA 2 3 2Câu2: Mộtvậtđượcthảchotrượtkhôngvậntốcbanđầutừđỉnhmộtmặtphẳngnghiêngcóchiều dài2,5mvànghiênggócα=30sovớimặtmặtphẳngnằmngang.Ngườitađođượcthờigian vậtchuyểnđộngđếnchânmặtphẳngnghiênglà1,5s.Tacóthểkếtluận. A. Mặtphẳngnghiêngkhôngcómasát. B. Chưađủdữkiệnđểđưarakếtluận. C. Mặtphẳngnghiêngcóhệsốmasáttrượtµ 0,16. D. Mặtphẳngnghiêngcóhệsốmasáttrượtµ 0,32.Câu3: Hệthứcnàosauđâychobiếtmốiliênhệgiữakhốilượngriêngvàápsuấtcủachấtkhítrong quátrìnhđẳngnhiệt? A. = B. = C. = D. =2Câu4: Mộtvậtđangquayquanhmộttrụcvớitốcđộgóc =2 (rad/s).Nếubỗngnhiênmômenlực tácdụnglênnómấtđithì… A. vậtquaychậmdầnrồidừnglại. B. vậtdừnglạingay. C. vậtđổichiềuquay D. vậtquayđềuvớitốcđộgóc =2 (rad/s).Câu5: Hailựccủangẫulựccóđộlớn6N,khoảngcáchgiữahaigiácủangẫulựclà15cm.Mômen ngẫulựclà: A. 90Nm B. 9Nm. C. 0,9Nm D. 4NmCâu6: Chọncâusai. A. Tọađộcủa1chấtđiểmtrongcáchệquichiếukhácnhaulànhưnhau. B. Tọađộcủa1điểmtrêntrụcOxcóthểdươnghoặcâm. C. GiaothừanămĐinhDậulàmộtthờiđiểm. D. Đồnghồdùngđểđokhoảngthờigian.Câu7: Độngnăngcủamộtvậtkhốilượngm,chuyểnđộngvớivậntốcvlà: 1 1 2 A. Wd mv Wd mv . C. Wd mv 2 . Wd 2mv 2 . 2 B. 2 D.Câu8: Trongtrườnghợpnàodướiđâycóthểcoichiếcmáybaylàmộtchấtđiểm? A. Chiếcmáybayđangbaythửnghiệm. 1 Mãđề333 B. ChiếcmáybayđangbaytừHàNộiđithànhphốHồChíMinh. C. Chiếcmáybaytrongquátrìnhhạcánhxuốngsânbay. D. Chiếcmáybayđangchạytrênsânbay. Câu9: Câunàođúng? Khimộtxebuýttăngtốcđộtngộtthìcáchànhkhách A. chúingườivềphíatrước B. ngảngườivềphíasau. C. dừnglạingay. D. ngảngườisangbêncạnh.Câu10: Cácdạngcânbằngcủavậtrắnlà: A. Cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh. B. Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh C. Cânbằngbền,cânbằngphiếmđịnh. D. Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền.Câu11: Đặcđiểmvàtínhchấtnàodướiđâyliênquanđếnchấtrắnvôđịnhhình? A. Códạnghìnhhọcxácxịnh B. Cócấutrúctinhthể C. Khôngcónhiệtđộnóngchảyxácđịnh D. CótínhdịhướngCâu12: Xéthệgồmhaichấtđiểmcókhốilượngm1vàm2đangchuyểnđộngvớivậntốc và . Độnglượngcủahệcóbiểuthứcnhưthếnào? A. p=m1v1+m2v2 B. =m1 +m2 C. p=m1v1m2v2 D. =m1 m2Câu13: Mộtvậtcókhốilượngm=200gđượcnémthẳngđứnglêncaovớivậntốcbanđầuv0= 15m/s.Lấyg=10m/s2.Côngcủatrọnglựckhivậtlênđếnđộcaotốiđalàbaonhiêu? A. 45,5J B. 45,5J C. 22,5J D. 22,5JCâu14: Chọncâutrảlờiđúng:Chohailựcđồngquycócùngđộlớnbằng60N.Đểhợplựccũngcó độlớnbằng60Nthìgócgiữahailựcđồngquylà A. 900 B. 600 C. 1200 D. 00Câu15: Trongtrườnghợpnàodướiđâykhôngcósựbiếnđổitừcôngcơhọcsangnộinăng? A. Dùngmộtcáitẩycaosuđểtẩychữviếtsaitrêntranggiấy. B. Đánhtrứngbằng ...

Tài liệu được xem nhiều: