Danh mục

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 57.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠO ĐỀTHIKHẢOSÁTGIỮAKÌIITRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ MÔN:GDCDLỚP10 Thờigianlàmbài:45phút Mãđềthi 006 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh:.............................Câu1:Nhậnthứccảmtínhđượctạonêndo A.sựtiếpxúctrựctiếpcủacáccơquancảmgiácvớisựvật,hiệntượng. B.sựtiếpxúcbênngoàicủacáccơquancảmgiácvớisựvật,hiệntượng. C.sựtiếpxúcngẫunhiêncủacáccơquancảmgiácvớisựvật,hiệntượng. D.sựtiếpxúcliêntụccủacáccơquancảmgiácvớisựvật,hiệntượng. Câu2: Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,từ kémhoànthiệnđếnhoànthiệnhơnlà: A.Sựtuầnhoàn. B.Sựtiếnhoá. C.Sựpháttriển. D.Sựtăngtrưởng.Câu3:Lịchsửloàingườiđượchìnhthànhkhiconngườibiếtlàmgì? A.Chếtạoracôngcụlaođộng. B.Chếtạoralửa. C.Biếtlàmđồsắt. D.Biếtlàmđồgốm.Câu4:Tựđiềuchỉnhhànhviđạođứccủacánhânkhôngphảilàviệctuỳýmàluônphảituân theomộthệthống A.cácnềnếp,thóiquenxácđịnh. B.cácquyước,thoảthuậnđãcó. C.cácquytắc,chuẩnmựcxácđịnh. D.cácquyđịnhmangtínhbắtbuộccủanhànước.Câu5:HồChíMinhđãtừngnói:Líluậnmàkhôngliênhệ vớithựctiễnlàlíluậnsuông. Câunóitrênthểhiệnvaitrònàocủathựctiễnđốivớinhậnthức? A.Cơsở. B.Mụcđích. C.Độnglực. D.Tiêuchuẩncủachânlý.Câu6:Hiệntượngthanhsắtbịhangỉthuộchìnhthứcvậnđộngnào? A.Vậtlý. B.Sinhhọc. C.Hoáhọc. D.Cơhọc.Câu7:Vậnđộngviênđiềnkinhchạytrênsânvậnđộngthuộchìnhthứcvậnđộngnào? A.Vậtlý. B.Xãhội. C.Cơhọc. D.Sinhhọc.Câu8:Sự điềuchỉnhhànhviconngườicủaphápluậtkhácvớisự điềuchỉnhhànhvicủađạođứcởtính A.bắtbuộc. B.nghiêmminh. C.tựgiác. D.tựdo.Câu9:Ởcácvídụsau,vídụnàothuộckiếnthứctriếthọc? A.Khôngcósáchthìkhôngcókiếnthức,khôngcókiếnthứcthìkhôngcóCNXH. B.Trongmộttamgiácvuông,bìnhphươngcạnhhuyềnbằngtổngbìnhphươnghai cạnhgócvuông. C.Mọisựvậthiệntượngđềucóquanhệnhânquả. D.Cạnhtranhlàmộtquyluậttấtyếucủamọinềnsảnxuấthànghoá.Câu10:Trongcáccâusau,câunàothểhiệnyếutốbiệnchứng? Trang1/4Mãđềthi006 A.Tronglớpđãcósựphâncônglaođộngvệsinh,mỗingườimộtviệc.Việccủaai,ngườiấylàm,chẳngcóailiênquanđếnaicả. B.“Đènnhàai,nhàấyrạng”. C.Quanniệmcủacácthầybóitrongcâutruyệndângian“Thầybóixemvoi”. D.“Chuồnchuồnbaythấpthìmưa,baycaothìnắng,bayvừathìrâm”.Câu11:Khuynhhướngpháttriểncủasựvật,hiệntượnglà A.cáimớirađờitiếnbộ,hoànthiệnhơncáicũ. B.cảbaphươngántrênđềusai. C.cáimớirađờigiốngnhưcáicũ. D.cáimớirađờilạchậuhơncáicũ.Câu12:Nếudùngcáckháiniệm“trungbình”,“khá”,“giỏi”…đểchỉchấtcủaquátrìnhhọc tậpcủahọcsinhthìlượngcủanólàgì? A.Khốilượngkiếnthức,mứcđộthuầnthụcvềkỹnăngmàhọcsinhđãtíchluỹ,rènluyệnđược. B.Điểmtổngkếtcuốicáchọckỳ. C.Điểmsốkiểmtrahàngngày. D.Điểmkiểmtracuốicáchọckỳ.Câu13:Cómấyhìnhthứchoạtđộngthựctiễn? A.Ba. B.Năm. C.Bốn. D.Hai.Câu14:Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượngbiểuthịtrìnhđộpháttriển,quymô,tốcđộvậnđộngcủasựvật,hiệntượnglà A.Chất. B.Độ. C.Mặtđốilập. D.Lượng.Câu15:Giữasựbiếnđổivềlượngvàsựbiếnđổivềchấtthì A.chấtbiếnđổichậm,lượngbiếnđổinhanhchóng. B.lượngbiếnđổichậm,chấtbiếnđổinhanhchóng. C.cảchấtvàlượngcùngbiếnđổitừtừ. D.cảchấtvàlượngcùngbiếnđổinhanhchóng.Câu16:Danhdựvanhânphâmcomôiquanhêmâtthiêtv ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ...

Tài liệu được xem nhiều: