Danh mục

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.63 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 KHỐI 10MÔN VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi207(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................Câu 1: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nódãn ra được 10 cm?A. 1N.B. 1000N.C. 100N.D. 10N.Câu 2: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:A. p = 360 N.s.B. p = 100 kg.km/h.C. p = 100 kg.m/sD. p = 360 kgm/s.Câu 3: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.B. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.C. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.Câu 4: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng choA. tác dụng nén của lực.B. tác dụng làm quay của lực.C. tác dụng kéo của lực.D. tác dụng uốn của lực.Câu 5: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vậtở độ cao:A. 32 m.B. 0,102 m.C. 1,0 m.D. 9,8 m.Câu 6: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:A. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.B. Lực là đại lượng vectơ.C. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.Câu 7: Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt củaA. lực hướng tâm tác dụng vào vật.B. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.C. lực đàn hồi tác dụng vào vật.D. trọng lực tác dụng vào vật.Câu 8: Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lựcnằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn t  0,25 , cho g  10m / s 2 . Gia tốc củavật là :A. a  3,5m / s 2B. a  2m / s 2C. a  2,5m / s 2 .D. a  3m / s 2 .Câu 9: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụngmột lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đànhồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng:A. 0,08J.B. 0,03J.C. 0,04J.D. 0,05J.Câu 10: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N vàcánh tay đòn là 2 mét ?A. 10 Nm.B. 11N.C. 11Nm.D. 10 N.Câu 11: phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng.A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năngcủa vật được bảo toàn.Trang 1/4 - Mã đề thi 207C. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.D. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.Câu 12: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số ftrong chuyển động tròn đều là:2A.  B.   2 .T ;   2 . f .;   2 . f .T22C.  .; TfD.   2 .T ;  2.fCâu 13: Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn:A. F  ma .B. F  ma .C. F  ma .D. F  ma .Câu 14: Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể cóA. thế năng.B. vận tốc.C. động năng.D. động lượng.Câu 15: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đườngthẳng?A. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.C. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.D. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.Câu 16: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox cóphương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vịtrí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là:A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = at2/2.C. x = x0 + v0tD. x = vt + at2/2Câu 17: Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiều:A. F1d1 = F2d2; F = F1-F2B. F1d 2 = F2d1; F = F1-F2C. F1d2 = F2d1; F = F1+F2D. F1d1 = F2d2; F = F1+F2Câu 18: công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyểnđộng là:A. 00.B. 900.C. 600.D. 180 0.Câu 19: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:A. Fhd m1m2rB. Fhd  G.m1m2.rC. Fhd m1m2.r2D. Fhd  G.m1m2.r2Câu 20: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đóphải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện   A. F1  F2  F3 ;B. F1  F2   F3 ;C. F1  F3  F2 ; D. F1  F2  F3 .Câu 21: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm.Mômen của ngẫu lực là:A. 2,0Nm.B. 1,0Nm.C. 0,5Nm.D. 100Nm.Câu 22: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :A. Wd 1 2mv .2B. Wd  2mv 2 .C. Wd 1mv2D. Wd  mv 2 .Câu 23: Hãy chọn câu đúng.A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.Câu 24: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượngcủa vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:A. 5 J.B. 4J.C. 7 JD. 6 J.Trang 2/4 - Mã đề thi 207Câu 25: Một ôtô có khối lưọng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển độngchậm dần đều trong 2s cuối cùng đi được 1,8 m. Hỏi lực hãm phanh tác dung lên ôtô có độ lớn làbao nhiêu?A. - 360N.B. - 500N.C. - 450N.D. - 1000N.Câu 26: Trong 3s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi tự do được quãng đường 345m. Tính thờigian rơi và độ cao của vật lúc thả, g = 9,8m/s2.A. t = 13,2s; St = 854mB. t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: