Danh mục

Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Biên Hòa

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 275.15 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Biên Hòa dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng cuối năm sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Biên HòaSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA MÔN: TOÁN 10 Ngày thi: 21/06/2020 (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 345Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . . .Câu 1: Chọn đẳng thức đúng:  A. sin( x   )  s inx B. cot( x)  cotx C. cos( x  )   s inx D. tan(  x)  cot x 2Câu 2: Viết phương trình đường thẳng qua A(  1; 2 ) và B(2;1)? A. 3x – y + 5 = 0 B. 3x – y – 5 = 0 C. x + 3 y + 5 = 0 D. x + 3y  5 = 0 Câu 3: Cho     0 , tìm mệnh đề đúng? 2 A. cos  0 B. cos  0 C. sin  0 D. tan   0Câu 4: Cho đường tròn có phương trình: ( x  1)2  ( y  2)2  2 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn? A. I (1; 2), R  2 B. I (1; 2), R  2 C. I (1;2), R  2 D. I (1; 2), R  2 3Câu 5: Cho sin  , tính cos2 ? 4 1 1 3 7 7 A.  B. C. D. 8 8 8 4 Câu 6: Biểu thức cos(a  ) sau khi biến đổi là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây? 3 1 3 1 3 1 1 3 A. cos a  sin a B. sin a  cos a C. cos a  D. cos a  sin a 2 2 2 2 2 2 2Câu 7: Cho A(4;3) và B(0;-1). Viết phương trình đường tròn đường kính AB? A. ( x  2)2  ( y  1) 2  8 B. ( x  2)2  ( y  2)2  2 2 C. ( x  2)2  ( y  2)2  8 D. ( x  2)2  ( y  1) 2  8 1  cos2aCâu 8: Cho các mệnh đề: sin 2 a  cos 2 a  cos2a ( I ) , sin 2 a  ( II ) 2 ab ab  sin a  sin b  2 cos sin ( III ) , sin a  cosa  2cos(a  ) ( IV ) 2 2 4 Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0Câu 9: Viêt phương trình chính tắc của elip đi qua M (2; 3) và có độ dài trục lớn bằng 8? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  1 B.  1 C.  1 D.  1 4 2 84 4 8 4 16 4 cos x  cos3 x  cos5 xCâu 10: Rút gọn biểu thức A  ta được: s inx  sin 3 x  sin 5 x Trang 1 Mã đề 345 A. tan 3x B.  cot 3x C. cot 3x D.  tan 3x x2Câu 11: Cho elip có phương trình  y 2  1 . Tìm tiêu cự của elip? 9 A. 2 2 B. 2 C. 4 2 D. 2Câu 12: Biến đổi thành tích: sin x  1 ? x  x  x  x  A. sin x  1  2 cos(  ) sin(  ) B. sin x  1  2 cos(  ) sin(  ) 2 4 2 4 2 4 2 4     C. sin x  1  2 cos(x  ) sin(x  ) D. sin x  1  2 cos(x  ) sin(x  ) 2 2 2 2Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  x 2  x  6  0 ? A. ( ; 2)  (3;  ) B. ( ; 3)  (2;  ) C. (3; 2) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: