Danh mục

Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 135.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi môn Sinh học sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 SỞGD&DTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦNIIII TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN Nămhọc20172018 Môn:SINH10 MÃĐỀ:103 Thờigianlàmbài:50phút (Đềthigồm04trang) (khôngkểthờigiangiaođề)Câu81:Cáctínhchấtđặcbiệtcủanướclàdocácphântửnước A.cótínhphâncực. B.cóxuhướngliênkếtvớinhau. C.dễtáchkhỏinhau. D.rấtnhỏ.Câu82:Điềunàosauđâyđúngkhinóivềbàoquantithể? 1.CóchứaADN. 2.Cómàngkép,màngngoàitrơnnhẵn,màngtrongcónhiềunếpgấp. 3.Trênnếpgấpchứanhiềuloạienzimhôhấp. 4.Tuỳloạitếbàosốlượngtithểcóthểlênđếnhàngnghìn. A.2,4. B.1,2,3,4. C.1,2,3. D.2,3,4.Câu83:Thuậtngữdùngđểchỉtấtcảcácloạiđườnglà A.xenlulôzơ. B.cacbohyđrat. C.tinhbột. D.đườngđôi.Câu84:Hìnhbêndướicungcấpthôngtinvềmộttếbàocàrốt: Mộttế bàocàrốtchứa18nhiễmsắcthể.Sơđồ nàosauđâyminhhọađúngsố lượngnhiễm sắcthểtrongcáctếbàomớiđượctạorabởinguyênphân? A.D B.C C.A D.BCâu85:Cacbonlànguyêntốhoáhọcđăcbiệtquantrọngtrongviệctạonênsự đadạngcủacác đạiphântửhữucơvìcacbon A.làmộttrongnhữngnguyêntốchínhcấutạonênchấtsống. B.chiếmtỷlệđángkểtrongcơthểsống. C.Vìcacbonlànguyêntốđalượng. D.cócấuhìnhđiệntửvòngngoàivới4điệntử(cùnglúctạonên4liênkếtcộnghoátrịvớinguyêntửkhác).Câu86:Nộidungnàosauđâyđúng? 1.Khinồngđộcơchấttăngvàtrungtâmhoạtđộngcủaenzimchưađượcbãohoàthìhoạttính củaenzimđượctănglên. 2.Khitrungtâmhoạtđộngcủaenzimđượcbãohoàbởinồngđộ cơ chất,thìhoạttínhcủa enzimsẽbắtđầubãohoàrồigiảmxuống. 3.Vớimộtlượngcơchấtxácđịnh,hoạttínhcủaenzimtỉlệthuậnvớinồngđộenzim. Trang1/5Mãđềthi103 4.Nồngđộcơchấtcàngtăng,hoạttínhcủaenzimcàngmạnhvàkhôngcógiớihạn. A.2,3. B.1,2,3,4. C.1,2. D.1,2,3.Câu87:Đơnvịđokíchthướccủavikhuẩnlà: A.Milimet(nm) B.Cả3đơnvịtrên C.Nanômet(nm) D.Micrômet(nm)Câu88:Cócácnhómvisinhvậtsau: (1)VKlam;(2)VKNitrathóa;(3)VKkhôngchứalưuhuỳnhmàulụcvàmàutía;(4)ĐVnguyênsinh;(5)Tảođơnbào.NhữngVSVthuộckiểudinhdưỡngquangtựdưỡnglà: A.1,2 B.1,3 C.1,5 D.2,3Câu89:NhậnđịnhnàosauđâyKHÔNGĐÚNGvềquátrìnhlênmen? A.Lênmenkhôngbaogồmquátrìnhđườngphân. B.Lênmenlàmộthìnhthứchôhấpkịkhí. C.Quátrìnhlênmenkhôngcósựthamgiacủaoxyphântử. D.Lênmentạoítnănglượnghơnsovớihôhấphiếukhí.Câu90:Hìnhthứcvậnchuyểnthụđộngcácchấtquamàngsinhchấtcócácđặcđiểmnào? 1.Theocơchếkhuếchtánvàthẩmthấu. 2.Cầncungcấpnănglượng. 3.Phụthuộcvàosựchênhlệchnồngđộ. 4.Chấttanđitừmôitrườngưutrươngsangnhượctrươngcònnướcthìngượclại A.3,4. B.1,2,3,4. C.1,3. D.1,3,4.Câu91:Loạitếbàochophépnghiêncứulizôxôm1cáchdễdàngnhấtlà A.tếbàocơ. B.tếbàobạchcầucókhảnăngthựcbào. C.tếbàolácủathựcvật. D.tếbàothầnkinh.Câu92:Phântử ADNgồm3000Nuclêôtitcósố NuclêôtitTchiếm20%.Số Nuclêôtitmỗiloại trongphântửADNnàylà: A.A=T=G=X=1500 B.A=T=G=X=750 C.A=T=600;G=X=900 D.A=T=900;G=X=600Câu93:Oxiđượcgiảiphóngởquátrìnhquanghợptronggiaiđoạn A.phatốinhờquátrìnhphânlinước. B.phasángnhờquátrìnhphânliCO2. C.phatốinhờquátrìnhphânliCO2. D.phasángnhờquátrìnhphânlinước.Câu94:NếumộtmạchANDcótrìnhtựcácnuclêotitlà…3’ATTTGX5’…,thìtrìnhtựcủamạchbổsungsẽlà A.…5’TUUUXG3’… B.…3’TUUUXG5’… C.…5’TAAAXG3’… D.…3’TAAAXG5’…Câu95:Cóbaonhiêunhậnđịnhsauđâylàđúngkhinóivềtếbào? (1) Glicôprôtêintrênmàngsinhchấtgiúpcáctếbàonhậnranhau. (2) Cáctếbàođềucómàngsinhchất,tếbàochấtvànhân. (3) Chỉtếbàovikhuẩnvàtếbàothựcvậtmớicóthànhtếbào. (4)Lướinộichất,riboxom,bộmáyGôngilàhệthốngnộimàngtrongtếbàonhânthực. A.4. B.1. C.3. D.2.Câu96:EnzimPrôtêazacótácdụngxúctá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: