Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 483
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 483TRƯỜNG THPT LÊ XOAYNăm học: 2018 – 2019---o0o---ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2MÔN: SINH HỌC 10Thời gian làm bài:50 phút(40 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Mã đề 483Câu 1: Cấu trúc của thimin khác với uraxin vềA. loại đường và loại axit photphoric.B. liên kết giữa axit photphoric với đường.C. vị trí liên kết giữa đường với bazơ.D. loại đường và loại bazơ.Câu 2: Hoạt động nào sau đây không cần cung cấp năng lượng từ ATP?A. Sự khuếch tán các chất tan qua màng tế bào.B. Sinh trưởng của cây xanh.C. Sự co cơ ở động vật.D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất.Câu 3: Cho các đặc điểm sau:(1). không có màng nhân. (2). không có các bào quan có màng bao bọc.(3). không có hệ thống nội màng. (4). không có thành tế bào bằng peptidoglican.Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 4: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzym bị bất hoạt, vìA. enzym có bản chất là photpholipit nên khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy.B. khi đó enzym bị đốt cháy nên không liên kết được với cơ chất.C. khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym.D. enzym có bản chất là prôtêin cho nên khi nhiệt độ tăng quá cao thì enzym bị biến tính.Câu 5: Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng bị vỡ ra làA. tế bào nấm men.B. tế bào thực vật.C. tế bào vi khuẩn.D. tế bào hồng cầu.Câu 6: Trong tế bào mARN có vai tròA. vận chuyển axit amin.B. tổ hợp với prôtêin cấu tạo nên nhiễm sắc thể.C. truyền thông tin di truyền từ ADN đến prôtêin.D. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.Câu 7: Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin làA. cấu trúc bậc 2.B. cấu trúc bậc 3.C. cấu trúc bậc 1.D. cấu trúc bậc 4.Câu 8: Cho các nhận định sau về prôtêin, nhận định nào đúng?A. Prôtêin mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ.B. Prôtêin ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn.C. Prôtêin được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O.D. Prôtêin đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin.Câu 9: Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep làA. axit piruvic.B. đường glucôzơ.C. NADH.D. axetyl – CoA.Câu 10: Cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào thân sơ?A. Lạp thể.B. Màng sinh chất.C. Ti thể.D. Thể Gôngi.Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?(1) Diễn ra ở các tilacoit.Trang 1/4 - Mã đề thi 483(2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp.(3) Là quá trình ôxi hóa nước.(4) Nhất thiết phải có ánh sáng.Những phương án trả lời đúng làA. (1), (3), (4).B. (1), 2), (3).C. (2), (3), (4).D. (1), (2), (4).Câu 12: Loại bào quan không có ở tế bào động vật làA. không bào.B. lục lạp.C. lizôxôm.D. ti thể.Câu 13: Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng sốnuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng sốnuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X.A. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 14: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kỳ trung gian làA. nhiễm sắc thể tự nhân đôi.B. sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan.C. trung thể tự nhân đôi.D. ADN tự nhân đôi.Câu 15: Cho một số hoạt động sau:(1) Tổng hợp prôtêin.(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng.(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch.(4) Vận động viên đang nâng quả tạ.(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn năng lượng ATP?A. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 16: Một gen có 240 chu kì xoắn, tổng số nuclêôtit loại T với nuclêôtit loại khác chiếm 40%tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nuclêôtit củamạch, số nuclêôtit trên mạch 2 của gen là:A. 600A: 480T; 480G; 840X.B. 480A; 480T; 840X; 600G.C. 480A; 480T; 840G; 600X.D. 480A; 840T; 480G; 600X.Câu 17: Trong các nhận xét sau về enzim và vai trò của enzim, nhận xét nào không đúng?A. Các chất trong tế bào được chuyển hóa từ chất này sang chất khác thông qua hàng loạt phảnứng có xúc tác của enzim.B. Khi cần tổng hợp nhanh một chất nào đó với số lượng lớn, tế bào có thể sử dụng nhiều loạienzim khác nhau.C. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ pH...ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.D. Tế bào có thể điều hòa quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển tổng hợp enzim hoặcức chế hoặc hoạt hóa enzim.Câu 18: Cho các nhận định sau:(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.(2) Glicôgen là chất dự trữ trong cơ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL lớp 10 năm 2018-2019 Đề thi KSCL môn Sinh lớp 10 Khảo sát chất lượng lớp 10 môn Sinh Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Sinh 10 Axit photphoric Nhiễm sắc thểGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 170 0 0
-
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 35 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
5 trang 30 0 0 -
18 trang 27 0 0
-
Bệnh di truyền do đột biến nhiễm sắc thể
4 trang 25 0 0 -
So sánh Nguyên phân và Giảm phân
6 trang 25 0 0 -
Đánh giá hiệu quả chẩn đoán trước sinh từ mẫu máu cuống rốn thai nhi tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
5 trang 25 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
5 trang 24 0 0 -
Nhiễm sắc thể, chu trình và sự phân chia tế bào
9 trang 24 0 0 -
82 trang 23 0 0
-
Bài giảng về Di truyền liên kết
20 trang 23 0 0 -
Kiến thức về Trao đổi chất và năng lượng sinh học
286 trang 23 0 0 -
Hiện tượng bất dục bào chất đực
4 trang 22 1 0 -
Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối
4 trang 21 0 0 -
Giới thiệu về di truyền học và hệ gen
9 trang 21 0 0 -
Di truyền tế bào ( Nguyễn Như Hiền ) - Chương 1
40 trang 21 0 0 -
11 trang 20 0 0
-
Tổ chức phân tử của các nhiễm sắc thể
3 trang 20 0 0 -
31 trang 20 0 0
-
Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
3 trang 20 0 0