Danh mục

Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 124.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 SỞGD&DTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN4 TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN Nămhọc20172018 Môn:VậtLý10 MÃĐỀ:101 Thờigianlàmbài:50phút (Đềthigồm4trang) (khôngkểthờigiangiaođề)Họvàtênthísinh:.......................................................SBD...................Câu1:Chọnphátbiểuđúngvềápsuấttronglòngchấtlỏng. A.Tronglòngmộtchấtlỏng,ápsuấtởđộsâu2hlớngấphailầnápsuấtởđộsâuh. B.Ápsuấttronglòngchấtlỏngphụthuộcvàoápsuấtkhíquyển. C.Khốilượngchấtlỏngtrongbìnhchứacànglớnthìápsuấtchấtlỏngởđáybìnhcànglớn. D.Ởcùngmộtđộsâuh,ápsuấttronglòngcácchấtlỏngtỉlệthuậnvớikhốilượngriêngcủachấtlỏng.Câu2:Mộtbìnhchứakhíoxidungtích10lítở ápsuất250kPavànhiệtđộ 270C.khốilượngkhíoxitrongbìnhlà: A.32,1g B.12,6g C.22,4g D.25,8gCâu3:Khivậntốccủamộtvậttănggấphaithì A.giatốccủavậttănggấphai. B.độngnăngcủavậttănggấphai. C.thếnăngcủavậttănggấphai. D.độnglượngcủavậttănggấphai.Câu4:Mộtthướcthépở200Ccóđộdài1m,hệsốnởdàicủathéplà =11.106K1.Khinhiệtđộtăngđến400C,thướcthépnàydàithêmlà: A.0,22mm. B.4,2mm. C.2,4mm. D.3,2mm.Câu5:Khimộtvậtchuyểnđộngtrongtrọngtrườngthìcơ năngcủavậtđượcxácđịnhtheo côngthức: 1 2 1 A. W mv mgz . B. W mv mgz . 2 2 1 2 1 1 2 1 C. W mv k. l D. W mv k ( l)2 . 2 2 2 2Câu6:Mộtvòngdâykimloạicóđườngkính8cmđượcdìmnằmngangtrongmộtchậudầu thô.Khikéovòngdâyrakhỏidầu,ngườitađođượclựcphảitácdụngthêmdolựccăngbềmặtlà9,2.103N.Hệsốcăngbềmặtcủadầutrongchậulàgiátrịnàosauđây: A. =18,4.106N/m B. =18,4.105N/m C. =18,4.104N/m D. =18,4.103N/mCâu7:Mộtvậtkhốilượngm=0,4kgđặttrênmặtbànnằmngang.Hệsốmasáttrượtgiữa vậtvàmặtbànlàμt=0,2.TácdụngvàovậtmộtlựckéoFk=1Ncóphươngnằmngang.Lấy giatốcrơitự dog=10m/s 2.Tínhtừ lúctácdụnglựckéoFk,sau2giâyvậtđiđượcquãngđườnglà A.50cm. B.100cm. C.400cm. D.500cm.Câu8:Đơnvịnàosauđâykhôngphảilàđơnvịcôngsuất? A.W. B.HP. C.J.s. D.N.m/s.Câu 9: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc10m/s.Lấyg=10m/s2.Bỏquasứccản.Hỏikhivậtđiđượcquãngđường8mthìđộngnăngcủavậtcógiátrịbằngbaonhiêu? A.8J B.7J C.6J D.9J Trang1/4Mãđềthi101 ̀ ̉ ̣ ́Câu10:Vanhngoaicuamôtbanhxeôtôcobankinhla ̀ ́ ́ ́ ́ ươngtâmcuamôtđiêm ̀ 25cm .Giatôch ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ơitôcđôdai36km/hlàtrênvanhngoaicuabanhxekhiôtôđangchayv ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ A. 100m / s 2 B. 200m / s 2 C. 400m / s 2 D. 300m / s 2Câu11:Phátbiểunàosauđâylàđúng? A.Khikhôngcònlựcnàotácdụnglênvậtnữathìvậtđangchuyểnđộngsẽlậptứcdừnglại. B.Nếukhôngchịulựcnàotácdụngthìmọivậtđứngyên. C.Vậtchuyểnđộngđượclànhờcólựctácdụnglênvật. D.Khivậntốccủavậtthayđổithìchắcchắnhợplựctácdụnglênvậtkháckhông.Câu12:Đểtăngmứcvữngvàngcủatrạngtháicânbằngđốivớixecầncẩungườitachếtạo: A.Xecókhốilượnglớn. B.Xecómặtchânđếrộng,vàkhốilư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: