Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Lần 2)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 472.64 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Lần 2) để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi khảo sát chất lượng sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Lần 2) SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 097 (50 câu trắc nghiệm)Câu 1: Cho hàm số y   x 2  2 x  3 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên  ;1 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên . C. Hàm số đã cho đồng biến trên 1;  . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;1 .Câu 2: Tìm mệnh đề đúng? A. IA  IB  AB . B. AI  IB  0 ( với I là trung điểm AB ). C. AE  EF  FA . D. OB  AB  OA . 2x2Câu 3: Tập xác định của hàm số y  là. x 1 A. \{1} . B. \{0} . C. \{1} . D. .Câu 4: Cho phương trình: x2  x  0 (1) . Phương trình nào tương đương với phương trình (1) ? A. x2  ( x  1)2  0 . B. x  x  1  0 . C. x  1  0 . D. x  0Câu 5: Cho A  0;1; 2 , B  1;0;1 . Khi đó A  B là A. {1;0;1;2} . B.   . C. { 1} . 0;1 D. {2} .Câu 6: Cho tam giác ABC . Với điểm M là trung điểm BC và I là điểm tùy ý thì . Mệnh đề nào đúng A. IA  IB  2IM . B. IB  IC  2IM . C. MA  MB  2MI . D. IA  IB  IC  3IM .Câu 7: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x  7 x  8  0 . Tổng x1  x2 là 2 7 7 A. 7 . B.  . C. . D. 7 . 2 2Câu 8: Cho hàm số f  x   4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng? 3  A. Hàm số đồng biến trên  ;   . B. Hàm số đồng biến trên . 4   4 C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên  ;  .  3Câu 9: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp véc-tơ nào sau đây cùng hướng? A. BA và BC . B. AB và CB . C. AC và CB . D. AB và BC .Câu 10: Trục đối xứng của parabol  P  : y  x  8x  2021 là 2 A. x  4 . B. x  8 . C. x  4 . D. x  8 .Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 3 , B  2;5 . Khi đó tọa độ của véctơ AB là A. AB   1;2  . B. AB   3;8 . C. AB  8; 3 . D. AB   3; 8 .  3x  4 y  2Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình  là 5 x  3 y  4 A. (2;2) . B. (2;2) . C. (2; 2) . D. (2; 2) .Câu 13: Cho các khẳng định sau: 1) f ( x)  g ( x)  3 f ( x)  3 g ( x) 2) f ( x)  g ( x)  f 2 ( x)  g 2 ( x) 3) f ( x )  g ( x )  0  f ( x)  g ( x) 4) f ( x)  g ( x)  f 3 ( x)  g 3 ( x)Số các khẳng định đúng là: A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số 4 không là số chính phương. B. 2020  2019 . C. Số 6 là số nguyên tố. D. 2021  2020 . Trang 1/4 - Mã đề thi 097 1Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy cho u  i  5 j. Tọa độ của vecto u là 2 1  1  A. u   1;10  . B. u  1; 10  . C. u   ;5  . D. u   ; 5  . 2  2 Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. OD  BO . B. AB  CD . C. AO  CO . D. AD  BC .Câu 17: Cho đồ thị y  ax  b như hình vẽKhi dó giá trị a , b của hàm số trên là A. a  4, b  2 . B. a  4, b  2 . C. a  2, b  4 . D. a  2, b  4 . x  2x  2 2 1 1Câu 18: Số nghiệm của phương trình   2 là x 1 x2 x2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.Câu 19: Cho hàm số y ax 2 bx c  P có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .Câu 20: Cho hai tập hợp E   5; 2  và F   2;3 . Tập hợp E  F bằng tập nào sau đây? A.  5;3 . B.  5; 2  . C.  2;3 . D.  2; 2  .Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? x3  2 x x3  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: