Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 285.29 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628TRƯỜNG THPT LÊ XOAYĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIAMÔN TOÁN - LỚP 12Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 628Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:8a 38 2a 32 2a 34 2a 3A.B.C.D.....333391Câu 2: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển   x 3  (với x  0) bằngxA. 84.B. 126.C. 54.D. 36.42Câu 3: Cho hàm số y  x  2x  3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị củatham số m để phương trình x 4  2x 2  3  2m  0 có hai nghiệm phân biệt?1A. 0  m  .2m  0C. m  1 .21B. m  .23mD.2 m  2.  Câu 4: Tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;  của phương trình 4sin 2 2 x  1  0 bằng:2 2B. 0.A.  .C.6.D.3.1dx82a ba   a, b  R *  . Tính a  2b ?33x  2  x 10A. a  2b  8.B. a  2b  5.C. a  2b  7.D. a  2b  1.x 1Câu 6: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y và các trục tọax 1độ. Khi đó giá trị của S bằng:A. ln 2  1.B. 2 ln 2  1.C. ln 2  1.D. 2 ln 2  1.Câu 5: ChoCâu 7: Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x và F    1. Tính F   ?4631     5A. F    0.B. F    .C. F    .D. F    .66 46 26 4Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  2 x 2  5x  2.111 A.  ; 2  .B. D   ;  .C.  ;   [2;  ).222 D. [2; ).Trang 1/6 - Mã đề thi 6284Câu 9: Cho tích phân I    x  1 sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?0A. I  1 x  1 cos2x24041cos2xdx.2 0B. I    x  1 cos2x44  cos2xdx.0041D. I    x  1 cos2x2C. I    x  1 cos2x   cos2xdx.044  cos2xdx.0Câu 10: Tập xác định của hàm số y 06  tan xlà:5sin x A. D  k , k  Z  . 2B. D  R   k , k  Z  .2 D. D  R  k , k  Z  . 2C. D  R k , k  Z .Câu 11: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log  log3  x  2    0 là khoảng  a; b  . Tính b  a.6A. 2.B. 5.C. 4.D. 3.Câu 12: Biết log 7 2  m, khi đó giá trị của log 49 28 được tính theo m là:1  4mm21  2m1 mA.B.C.D.....2422Câu 13: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Gọi M, N lần lượt làtrung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tínhdiện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.A. Stp  6.B. Stp  2 .C. Stp  10.Câu 14: Số nghiệm nguyên của phương trình x² – 4x + 5 = |3x – 7| là:A. 3.B. 2.C. 4.D. Stp  4 .D. 1.3Câu 15: Cho hàm số y  x  3x  1. Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hàm số nghịch biến trên  1;1 .B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .C. Hàm số nghịch biến trên  1; 2  .D. Hàm số đồng biến trên 1; 2  .AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau vàAB  a, AC  2a, AD  3a. Các điểm M , N , P thứ tự thuộc các cạnh AB, AC , AD sao cho2 AM  MB, AN  2 NC, AP  PD.Câu 16: Cho khối tứ diệnABCDTính thể tích khối tứ diện AMNP ? .3a 32a 3A..B..49cóC.a3.9D.2a 3.3Câu 17: Cho mặt cầu S có diện tích 4a 2  cm 2  . Khi đó, thể tích khối cầu S là:16a 34a 3a 364a 3cm3  .cm3  .cm3  .B.C.D. cm3  .3333Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trìnhx 2  y 2  z 2  2x  6y  6  0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.A.Trang 2/6 - Mã đề thi 628A. I 1; 3;0  , R  16.B. I  1;3; 0 , R  16.3C. I  1;3; 0  , R  4.D. I 1; 3; 0  , R  4.2Câu 19: Cho hàm số y  x  6x  9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nàodưới đây?3A. y  x 3  6x 2  9x .B. y  x  6x 2  9 x  1.C. y   x 3  6x 2  9x.D. y  x  6 x  9 x .32Câu 20: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông gócH của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo vớimặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:a3 32a 3 3a3 3a3 3A.B.C.D.....43263Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  (2m  1)x 2  3m x  5có 3 điểm cực trị. 1A.  0;   1;   . 41D.  ;  .41Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1;5 để hàm số y  x 3  x 2  mx  13đồng biến trên khoảng  ;   ?A. 7.B. 1;   .C.  ;0 .B. 5.C. 4.D. 6.3Câu 23: Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến với  C  tại giao điểm của  C  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: