Danh mục

Đề thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 217.41 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 001SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 4- NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚCMÔN TOÁN 12Thời gian làm bài: 90 phút;(Không kể thời gian giao đề)Mã đề thi 123Câu 1:Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai d  0.baGiá trị của log 2  bằng d A. log 2 5.Câu 2:Hàm số y A.  1;1 .Câu 3:B. 2.D. log 2 9.C. 3.2nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?x 1B.  ;   .C.  0;   .2D.  ;0  .Cho log a x  2, log b x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x.b2A. P  6.1B. P  .61C. P   .6D. P  6.Câu 4:Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?A. 6 mặt phẳng.B. 3 mặt phẳng.C. 9 mặt phẳng.D. 4 mặt phẳng.Câu 5:Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quảtráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có baonhiêu cách chọn thực đơn ?A. 75.B. 12.C. 60.D. 3.Câu 6:Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  2 x  1 .1. 2 x  1 ln 3A. y Câu 7:B. y 1.2x 1C. y 2. 2 x  1 ln 3D. y   2 x  1 ln 3.SCho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đềucạnh a và SA  a (tham khảo hình vẽ bên). Tìm góc giữađường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .A. 60C. 135B. 45D. 90ACBCâu 8:Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các đường thẳngx  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng baonhiêu ?A. V Câu 9:e2  1.2B. V  (e2  1)2.C. V  (e2  1)2.D. V  e22.Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32 x  3x 4 .A. D   0; 4  .B. S   ; 4  .C. S   4;   .D. S   4;   .Trang 1/7 - Mã đề thi 123Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. 3.B. 2.x2trên đoạn  0; 2.x 1C. 0.D. 2. x  m khi x  0. Tìm tất cả các giá trị của m để f  x  liên tục trên .Câu 11: Cho hàm số f  x   mx  1 khi x  0A. m  1.B. m  0.C. m  1.D. m  2.Câu 12: Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f   x   2 x  1 và f 1  5 . Phương trìnhf  x   5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  log 2 x1  log 2 x2 .A. S  1.B. S  2 .C. S  0.D. S  4 .C. D   ;1 .D. D   1.2Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 5 .A. D  .B. D  1;   .Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x.A.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C.C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C.1B.  cos 2 xdx   sin 2 x  C.21D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C.2Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặtphẳng  Oyz  .A. N  0; 1; 2  .B. N  3;1; 2  .C. N  3; 1; 2  .D. N  0;1; 2  .Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sauHàm số đạt cực đại tại điểmA. x  5.B. x  2.Câu 17: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y A. 1.B. 0.C. x  1.D. x  0.x2.x 2C. 2.D. 3.Trang 2/7 - Mã đề thi 123Câu 18:Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BB  a , đáyAABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 (thamkhảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ đãcho.A. V  a 3 .C. V Câu 19:3a.3B. V D. V a3.6CBCA3a.2BCho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích Vcủa khối chóp đã cho.14a 3.6A. V 14a 3.2B. V Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y A. D   ln 5;   .2a 3.2C. V 1e x  e5B. D  5;   .D. V 2a 3.6.C. D   5.D. D   5;   .Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x  1.A. x 2 k 2 .B. x 4 k .C. x 4 k 2 .Câu 22: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.A. A103 .B. C103 .C. 30.D. x k.2D. 103.Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y  x. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm Ogóc 900 .A. d : y  2 x.B. d : y   x.C. d : y  2 x.D. d : y  x.Câu 24: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đườngsinh của hình nón đã cho.A. a 5.B. 3 2a.C. 3a.D. 5a.x  3 y  2 z 1. Viết phương trình mặt112phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d .Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :A.  P  : x  y  2 z  0.B.  P  : x  2 y  2  0.C.  P  : x  y  2 z  0.D.  P  : x  y  2 z  0.Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln  m  ln  m  x    x có nhiều nghiệmnhất.A. m  0.B. m  1.C. m  e.D. m  1.Trang 3/7 - Mã đề thi 123Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn14 f  tan x  dx  3và00x2 f  x x2  1dx  1. Tính1I   f  x  dx.0A. ...

Tài liệu được xem nhiều: