Danh mục

Đề thi mẫu môn Toán số 8

Số trang: 1      Loại file: doc      Dung lượng: 66.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi mẫu môn toán số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi mẫu môn Toán số 8 ĐỀ THI MẪU SỐ 8 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH x2 − m Câu I (2 điểm) Cho hàm số : y = (1), với m là tham số. x+m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = -1. 5 2. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng . 2 Câu II (2 điểm) 6 1. Tìm m để phương trình 3cos x + 4sin x + = m vô nghiệm. 3cos x + 4sin x + 6  x 2 − 4 xy + y 2 = 1  2. Giải hệ phương trình :  2 .  y − 3xy = 4  Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình  x − 8 z + 23 = 0  x − 2 z − 3 = 0  ; ,  y − 4 z + 10 = 0  y + 2 z + 2 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 . 2. Viết phương trình mặt cầu (S) cùng tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng (Oyz) đồng thời có tâm thuộc đường thẳng d 2 . Câu IV (2 điểm) 1 dx 1. Tính tích phân : I = ∫ 2 x e +2 0 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y + xy − 3 ( x + y ) = 0 .Tìm giá trị lớn nhất của M = x 4 + y 4 . 2 2 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn Câu V.a hoặc V.bCâu V.a Theo chương trình THPT không phân ban (2 điêm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2 x + 4 y = 0 và đường thẳng ∆ : x − 2 y + 5 = 0 . Tìm tọa độ điểm A thuộc đường thẳng ∆ và điểm B nằm trên đường tròn (C) sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. 210 − 1 10111213 1 2. Cho Cn + Cn + Cn + Cn + K + Cn = ,n∈¥ . n 2n + 2 2 4 6 8 20 n  1 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 x − ÷ .  xCâu V.b Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điêm)   y ln x − 2 ln 2 = ln 1 + 2 ÷  . 1. Giải hệ phương trình :  x + y = 4 + y2 + 2  2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh a và SA = SB = SD = a 3 . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc SC tại M. Tính thể tích tứ diện MBCD. -------------------------------Hết--------------------------------

Tài liệu được xem nhiều: