Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ 32 khối Siêu cúp (Năm 2023)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ 32 khối Siêu cúp (Năm 2023) Thời gian làm bài: 240 phút Ngày thi: 06-12-2023 TỔNG QUAN ĐỀ THI Bài 1. Truy vấn trên dãy hoán vị — PQUERY (100 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Bài 2. Chơi bài — CPOKER (100 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 Bài 3. Giao hàng — SHIPPER (100 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . 6Lưu ý: Thí sinh không được phép sử dụng các định hướng biên dịch chương trình có các từ khoá sau: pragma, O3, Ofast, unroll-loops, avx, avx2, fma, omit-frame-pointer.OLPSV’32 ĐHKH Huế – KHỐI SIÊU CÚP Trang 1 trên 7Bài 1. Truy vấn trên dãy hoán vị — PQUERYNhững bài toán về truy vấn trên dãy số luôn thú vị, hóc búa và có nhiều sáng tạo. Lần này, Quang đốcác bạn bài toán sau.Cho dãy số nguyên A: A1 , A2 , ..., An và dãy hoán vị P : P1 , P2 , ..., Pn của n số 1, 2, . . . , n. Quang yêu cầubạn thực hiện q truy vấn đánh số từ 1 đến q, mỗi truy vấn thuộc một trong các loại sau: • 1 ℓ r v: gán APi = APi + v, ∀i : ℓ ≤ i ≤ r. • 2 ℓ r: tính tổng Aℓ + Aℓ+1 + ... + Ar . • 3 x y: đổi chỗ Px và Py . • 4 t: giá trị của dãy A và P quay trở lại trước truy vấn thứ t.Bạn sẽ cần đưa ra kết quả đối với mỗi truy vấn loại 2.Dữ liệuVào từ thiết bị vào chuẩn: • Dòng đầu chứa hai số nguyên n, q (1 ≤ n, q ≤ 150 000). • Dòng thứ hai chứa dãy số nguyên Ai (0 ≤ Ai ≤ 109 ). • Dòng thứ ba chứa dãy hoán vị Pi (1 ≤ Pi ≤ n). • Dòng thứ s trong số q dòng tiếp theo mô tả một trong bốn loại truy vấn nêu trên (1 ≤ ℓ ≤ r ≤ n, 0 ≤ v ≤ 105 , 1 ≤ x, y ≤ n, 1 ≤ t ≤ s).Các số trên một dòng cách nhau bởi dấu cách.Kết quảVới mỗi truy vấn loại 2 ghi ra thiết bị ra chuẩn giá trị tính được trên một dòng.Subtask • Subtask 1 (7 điểm): n, q ≤ 5 000; • Subtask 2 (19 điểm): n, q ≤ 70 000 và không có truy vấn loại 4; • Subtask 3 (13 điểm): n, q ≤ 70 000; • Subtask 4 (21 điểm): không có truy vấn loại 3 và 4; • Subtask 5 (33 điểm): không có truy vấn loại 4; • Subtask 6 (7 điểm): không có ràng buộc gì thêm. OLPSV’32 ĐHKH Huế – KHỐI SIÊU CÚP Trang 2 trên 7Ví dụ stdin stdout7 10 132 2 2 3 0 0 2 71 3 7 2 6 4 53 5 41 3 5 33 5 73 1 63 3 12 2 61 6 7 44 41 5 5 42 5 6OLPSV’32 ĐHKH Huế – KHỐI SIÊU CÚP Trang 3 trên 7Bài 2. Chơi bài — CPOKERQuang tham gia một giải đấu Cpoker gồm t vòng. Luật chơi của một vòng Cpoker như sau:Quang bắt đầu với s điểm. Có n ván đấu. Ở mỗi ván đấu, trình chấm sẽ đưa ra một xác suất p là khảnăng chiến thắng của Quang ở ván đấu đó. Quang được chọn chơi hoặc không chơi ván đấu đó. NếuQuang chọn không chơi, Quang sẽ mất 0.1 điểm. Nếu Quang chọn chơi và thắng ván đấu đó, Quang đượctăng 1 điểm, còn nếu không thắng thì Quang bị giảm 1 điểm. Gọi số điểm khi kết thúc vòng này là u, sốtiền thưởng được cộng vào kết quả giải đấu được xác định bởi một hàm F (u) thuộc một trong các loạisau: • Loại 1: F (u) = u; √ • Loại 2: F (u) = 3 u; • Loại 3: F (u) = u2 ;Các giá trị p sẽ được sinh với phân phối xác suất đều trên đoạn [0, 1] và kết quả thắng thua của từngván đấu được sinh theo xác suất p.Yêu cầu: Hãy lập trình tương tác để giúp Quang đạt được tổng số tiền thưởng lớn nhất khi kết thúcgiải đấu.Tương tácCác bước tương tác của Quang cần được thực hiện đọc vào từ thiết bị vào chuẩn và ghi ra thiết bị rachuẩn: • Dòng đầu tiên của thiết bị vào chuẩn gồm 4 số nguyên t, s, n, f , với t là số lượng vòng trong giải đấu, s là điểm số bắt đầu của mỗi vòng, n là số ván đấu của mỗi vòng, và f ∈ {1, 2, 3} cho biết hàm F (u) thuộc loại f . • Mỗi ván trong số t × n ván đấu tiếp theo sẽ diễn ra như sau: trình chấm ghi vào dòng tiếp theo của thiết bị vào chuẩn một số thực p (0 ≤ p ≤ 1) được làm tròn đến 9 chữ số sau dấu phẩy động. Sau đó nếu Quang chọn chơi tiếp, Quang cần in ra thiết bị ra chuẩn một số 1, nếu không Quang cần in ra một số 0. Nếu Quang chọn chơi và thắng ván đấu đó, trình chấm sẽ ghi vào dòng tiếp theo của thiết bị vào chuẩn một số 1. Nếu Quang chọn chơi và thua, trình chấm sẽ ghi vào dòng tiếp theo của thiết bị vào chuẩn một số 0.Dữ liệu bài toán đảm bảo không thích ứng theo các bước tương tác.Ví dụ stdin stdout 2 -2 2 0 0.567564315 1 1 0.122582146 0 0.788892578 1 0 0.234229764 0OLPSV’32 ĐHKH Huế – KHỐI SIÊU CÚP Trang 4 trên 7Ràng buộcTrong tất cả các test: • 4000 ≤ t ≤ 5000; • −10 ≤ s ≤ 10; • 45 ≤ n ≤ 50; • 0 ≤ p ≤ 1.Subtask • Subtask 1 (20 điểm): f = 1. • Subtask 2 (40 điểm): f = 2. • Subtask 3 (40 điểm): f = 3.Cách tính điểmĐối với mỗi test, bạn sẽ được 0 điểm nếu như: • Tương tác sai quy cách; • Chạy quá thời gian.Đối với mỗi test, gọi tổng tiền thưởng của bạn sau tất cả ván đấu của giải đấu là C, tổng tiền thưởngnếu chơi theo chiến thuật của ban giám khảo sau tất cả vòng đấu là J. Gọi D = J − C. • Nếu D ≤ 0, bạn nhận được 100% số điểm của test đó. −D×5000 1−e t×n • Trái lại, bạn sẽ được điểm với tỉ lệ 1 − −D×5000 của test đó. 1+e t×n OLPSV’32 ĐHKH Huế – KHỐI ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Olympic Tin học sinh viên Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ 32 Đề thi Olympic Tin học sinh viên năm 2021 Đề thi Olympic Tin học sinh viên khối Siêu cúp Truy vấn trên dãy hoán vị Phân phối xác suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số bài tập trắc nghiệm xác suất - ThS. Đoàn Vương Nguyên
7 trang 90 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 5: Cơ sở lý thuyết mẫu
18 trang 60 0 0 -
20 trang 44 0 0
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Chương 3: Một số phân phối xác suất thông dụng
48 trang 36 0 0 -
Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ 30 khối Chuyên Tin (Năm 2021)
5 trang 29 0 0 -
Bài giảng Thống kê máy tính và ứng dụng: Bài 3 - Vũ Quốc Hoàng
24 trang 29 0 0 -
XÁC SUẤT THỐNG KÊ CHƯƠNG 2 ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
32 trang 28 0 0 -
Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ XXVII khối Cá nhân không chuyên (Năm 2018)
4 trang 26 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2018 - Đề số 9 (22/12/2018)
1 trang 25 0 0 -
Giáo trình về Xác suất thống kê
123 trang 25 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 8 (04/01/2020)
1 trang 24 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 trang 23 0 0 -
23 trang 23 0 0
-
Xác suất thống kê - Lý thuyết ước lượng
20 trang 22 0 0 -
Bài tập lớn môn: Xác suất thống kê (Nhóm A14)
38 trang 22 0 0 -
Hướng dẫn tính toán sử dụng Microsoft excel
8 trang 22 0 0 -
Đề thi Olympic Tin học sinh viên lần thứ XXIX khối Chuyên Tin (Năm 2020)
5 trang 22 0 0 -
Bài giảng Biến ngẫu nhiên - Phân phối chuẩn
12 trang 21 0 0 -
Xác suất căn bản - Đề thảo luận số 2
1 trang 21 0 0 -
71 trang 20 0 0