Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 46
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.44 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi ôn thi đại học môn toán - đề số 46, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 46 Đề số 46I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 1Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x3 2 x 2 3x. . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O.Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2 sin 2 x 3sin x cos x 2 . 4 2 y 2 x 2 1 2) Giải hệ phương trình: 3 3 2 x y 2 y x Câu III (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m x 2 2 x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt.Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.Câu V (1 điểm): Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x 2 y 2 xy 1 . Tìm giá trị x4 y4 lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P . 2 xy 1II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2.27 x 18x 4.12 x 3.8 x . tan x 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 1 cos 2 xCâu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy.2. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm): x 4 log3 x 243 . 1) Giải bất phương trình: mx 2 1 2) Tìm m để hàm số y có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất. xCâu VII.b (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2 y2 2x 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 . Hướng dẫn Đề số 46Câu I: 2) PTTT của (C) tại điểm M0 x0; y0 là: 13 2 2 : y x0 4x0 3 x x0 x0 2x0 3x0 3 qua O x0 0, x0 3 Các tiếp tuyến cần tìm: y 3 x , y 0 . 1) PT sin x cos x 1 2 cos x 3 0Câu II: x 2 k 2 . 1 sin x cos x 1 sin x 4 2 x k 2 KL: nghiệm PT là x k 2 ; x k 2 . 2 2) Ta có: 2 x3 y 3 2 y 2 x 2 2 y x x 3 2 x 2 y 2 xy 2 5 y 3 0 Khi y 0 thì hệ VN. 3 2 x x x 3 Khi y 0 , chia 2 vế cho y 0 ta được: 2 2 5 0 y y y y x x , ta có : t 3 2t 2 2t 5 0 t 1 2 Đặt t x y 1, x y 1 y y 1 x2Câu III: Ta có: x 2 2 x 2 1 nên PT m x2 2x 2 x2 4 3x Xét f ( x ) f ( x) x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 46 Đề số 46I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 1Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x3 2 x 2 3x. . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O.Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2 sin 2 x 3sin x cos x 2 . 4 2 y 2 x 2 1 2) Giải hệ phương trình: 3 3 2 x y 2 y x Câu III (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m x 2 2 x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt.Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.Câu V (1 điểm): Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x 2 y 2 xy 1 . Tìm giá trị x4 y4 lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P . 2 xy 1II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2.27 x 18x 4.12 x 3.8 x . tan x 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 1 cos 2 xCâu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy.2. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm): x 4 log3 x 243 . 1) Giải bất phương trình: mx 2 1 2) Tìm m để hàm số y có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất. xCâu VII.b (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2 y2 2x 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 . Hướng dẫn Đề số 46Câu I: 2) PTTT của (C) tại điểm M0 x0; y0 là: 13 2 2 : y x0 4x0 3 x x0 x0 2x0 3x0 3 qua O x0 0, x0 3 Các tiếp tuyến cần tìm: y 3 x , y 0 . 1) PT sin x cos x 1 2 cos x 3 0Câu II: x 2 k 2 . 1 sin x cos x 1 sin x 4 2 x k 2 KL: nghiệm PT là x k 2 ; x k 2 . 2 2) Ta có: 2 x3 y 3 2 y 2 x 2 2 y x x 3 2 x 2 y 2 xy 2 5 y 3 0 Khi y 0 thì hệ VN. 3 2 x x x 3 Khi y 0 , chia 2 vế cho y 0 ta được: 2 2 5 0 y y y y x x , ta có : t 3 2t 2 2t 5 0 t 1 2 Đặt t x y 1, x y 1 y y 1 x2Câu III: Ta có: x 2 2 x 2 1 nên PT m x2 2x 2 x2 4 3x Xét f ( x ) f ( x) x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề ôn thi đại học đề thi toán học tuyển sinh năm 2011 đề thi năm 2011 ôn thi môn toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 76 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 35 0 0 -
Tuyển tập 30 đề luyện thi đại học môn Vật lí
338 trang 30 0 0 -
82 trang 30 0 0
-
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán
39 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm học 2004-2005 môn Toán
1 trang 26 0 0 -
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Toán
50 trang 26 0 0 -
Tuyển tập 150 đề thi thử đại học môn Toán hay nhất
134 trang 24 0 0 -
Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - THPT Lý Thường Kiệt - Hải Phòng - Đề số 48
1 trang 23 0 0 -
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán
8 trang 23 0 0