ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 389.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học lần 1 môn: hóa học, khối a, b năm học 2012-2013, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 105Họ, tên thí sinh:............................................................................. SBD: ..................... Phòng........ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O= 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu= 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) C©u 1 : Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm A. FeO, FeCO3, Fe(OH)2 B. Cu, FeO, Fe3O4 C. FeO, Fe3O4, C. D. Fe3O4, FeCO3, Fe C©u 2 : Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là: A. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic. B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein. C. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit. D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic. C©u 3 : Cho 0,2 mol một hidrocacbon X mạch hở tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch Br20,1M thu được sản phẩm chứa 85,562%brom.Số đồng phân có thể của X là? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 4 : Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,4. B. 12,64. C. 13,92. D. 15,2. C©u 5 : Cho caùc phaûn öùng sau: t o 850 C, Pt 0 H2S + O2 (dö) khí X + H2O NH3 + O2 khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl (loaõng) khí Z + NH4Cl + H2O Caùc khí X, Y, Z laàn löôït laø: A. SO2, NO, CO2 B. SO3, NO, NH3 C. SO2, N2, NH3 D. SO3, N2, CO2 C©u 6 : Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 7 : Trong c«ng nghiÖp, ph©n l©n supephotphat kÐp ®îc s¶n xuÊt theo s¬ ®å sau: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 . Khèi lîng dung dÞch H2SO4 70% ®· dïng ®Ó ®iÒu chÕ ®îc 468 kg Ca(H2PO4)2 theo s¬ ®å biÕn ho¸ trªn lµ bao nhiªu? BiÕt hiÖu suÊt cña c¶ qu¸ tr×nh lµ 80%. A. 392 kg. B. 600 kg. C. 700 kg. D. 520 kg. C©u 8 : Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4; FeCl3 và Na2S; BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2(dư); CuCl2 và NH3(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là 1 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4C©u 9 : Cho các phản ứng: 1) SO2 + H2S → 2) Na2S2O3 + H2SO4 → 3) HI + FeCl3 → 4) H2S + Cl2 → 5) H2O2 + KNO2 → 6) O3 + Ag → o o t t 7)Mg + CO2 8) KClO3 + HCl (đ) 9) NH3 + CuO Số phản ứng tạo ra đơn chất là: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 105Họ, tên thí sinh:............................................................................. SBD: ..................... Phòng........ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O= 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu= 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) C©u 1 : Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm A. FeO, FeCO3, Fe(OH)2 B. Cu, FeO, Fe3O4 C. FeO, Fe3O4, C. D. Fe3O4, FeCO3, Fe C©u 2 : Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là: A. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic. B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein. C. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit. D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic. C©u 3 : Cho 0,2 mol một hidrocacbon X mạch hở tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch Br20,1M thu được sản phẩm chứa 85,562%brom.Số đồng phân có thể của X là? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 4 : Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,4. B. 12,64. C. 13,92. D. 15,2. C©u 5 : Cho caùc phaûn öùng sau: t o 850 C, Pt 0 H2S + O2 (dö) khí X + H2O NH3 + O2 khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl (loaõng) khí Z + NH4Cl + H2O Caùc khí X, Y, Z laàn löôït laø: A. SO2, NO, CO2 B. SO3, NO, NH3 C. SO2, N2, NH3 D. SO3, N2, CO2 C©u 6 : Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 7 : Trong c«ng nghiÖp, ph©n l©n supephotphat kÐp ®îc s¶n xuÊt theo s¬ ®å sau: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 . Khèi lîng dung dÞch H2SO4 70% ®· dïng ®Ó ®iÒu chÕ ®îc 468 kg Ca(H2PO4)2 theo s¬ ®å biÕn ho¸ trªn lµ bao nhiªu? BiÕt hiÖu suÊt cña c¶ qu¸ tr×nh lµ 80%. A. 392 kg. B. 600 kg. C. 700 kg. D. 520 kg. C©u 8 : Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4; FeCl3 và Na2S; BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2(dư); CuCl2 và NH3(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là 1 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4C©u 9 : Cho các phản ứng: 1) SO2 + H2S → 2) Na2S2O3 + H2SO4 → 3) HI + FeCl3 → 4) H2S + Cl2 → 5) H2O2 + KNO2 → 6) O3 + Ag → o o t t 7)Mg + CO2 8) KClO3 + HCl (đ) 9) NH3 + CuO Số phản ứng tạo ra đơn chất là: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trường THPT Trại Cau đề thi thử môn hóa đề thi thử ĐH ôn thi ĐH đề thi thử 2013 tuyển tập đề thi thửGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 36 0 0
-
12 trang 31 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
Đề thi thử số 4 môn Vật lý (mã 123)
12 trang 27 0 0 -
2 trang 25 0 0
-
Đề thi thử ĐH Khối A năm 2012 môn toán tỉnh Hà Nam
1 trang 24 0 0 -
Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện li
4 trang 24 0 0 -
.rtf
3 trang 22 0 0
-
12 trang 21 0 0
-
12 trang 21 0 0
-
40 đề thi thử chọn lọc môn Hoá học tập 2
267 trang 20 0 0 -
3 trang 20 0 0
-
6 trang 20 0 0
-
Chuyên đề: Phương pháp Bảo toàn electron
16 trang 19 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Bộ GD&ĐT
4 trang 19 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 5
9 trang 19 0 0 -
GIẢI TOÁN VÔ CƠ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
3 trang 19 0 0 -
ÔN TẬP ĐẠI HỌC CẤP TỐC HÓA HỌC
14 trang 19 0 0 -
Đề thi thử số 01 toán trung hạn
1 trang 19 0 0 -
2 trang 19 0 0