Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Hóa 2013 - Đề 11

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.29 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử Đại học môn Hóa 2013 giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị ôn thi ĐH - CĐ tham khảo thêm về cách làm bài cũng như ôn tập các kiến thức để chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Hóa 2013 - Đề 11ĐỀ 11 – HOÁ – THI THỬ ĐH 2013I - PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1-40)1. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của haidây kim loại xảy ra hiện tượng gì?A. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe 2+C. Ion Cu thu thêm 2e để tạo ra Cu D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe2. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong thời gian 4 giờ vàI=1,34A. Khối lượng lim loại thu được ở catot và khối lượng khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt làA. 6,4 gam Cu và 13,44 l khí B. 6,4 gam Cu và 1,792 l khíC. 3,2 gam Cu và 1,344 l khí A. 3,2 gam Cu và 1,792 l khí3. Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam nước.- Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dưNếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được làA. 1,68 lit B. 0,112 lit C. 0,672 lit D. 2,24 lit4.Nhận định nào sau đây không đúngA. Giá trị Ka của một axit phụ thuọc vào nồng độ axit B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chấtaxitC.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càngmạnh5. Hợp kim Cu-Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn Cu dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế tạo thiết bị dùngtrong đóng tàu biển gọi làA. ĐỒng thau B. Đồng bạch C. Vàng 9 cara D. Đồng thanh6. Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Tính khối lượng xà phòngthu được.A. 100,745 gam B. 108,625 gam C. 109,813 gam D. 98,25 gam7. Khi điều chế etylen từ ancol etylic và H2SO4 đặc ở khoảng 1700 C thì khí etylen thu được thường có lẫn CO2,SO2, hơi nước. Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đâyA. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H2SO4 đặc, dưB. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO4 dư và bình chứa Ca(OH)2, dưC. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NáOH dư và bình chứa Ca(OH)2, dưD. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NáOH dư và bình chứa P2O5 khan8. Có hao amin bậc nhất. A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21gam A thu được336 cm3 N2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ VCO2 : VH 2O  2 : 3 .Công thức của A, B lần lượt làA. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2 B. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH29. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X.Thêm vào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng, biếtrằng khí bay ra la NO.A. 3,2 gam B. 32 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam HNO3dd(1:1) Zn / HCl HNO210. Cho chuỗi chuyển hóa sau C7 H 8  X  Y  Z . X,Y,Z là các hợp chất hữu cơ, H 2 SO4 dd  thành phần chủ yếu của Z làA. o- Metylanilin, p-Metylanilin B. o-Crezol, m-CrezolC. o-Crezol, p-Crezol D. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic11. Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dầnA. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH B. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOHC. C2H5Cl < CH3COOH< CH3COOCH3 < CH3CHO D.CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F12. Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung dịch CCl4. Tỷ lệ số mắt xíchbutadien và stiren trong phân tử cao su Buna_S là Trang 1/5A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 513. Kết luận nào sau đây là saiA. Dung dịch HCl có pH = 2 thì CM = 0,01M B. Dung dịch H2SO4 có pH = 0,7 thì CM = 0,50MC.Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11 thì CM = 0,0005M D. Dung dịch NaOH có pH = 12,3 thì CM =0,020M14. Nguyên tử của nguyên tố X có lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là3s. Tôngr số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau.Số hiệu nguyên tử X và Y tương ứng làA. 13 và 15 B. 18 và 11 C. 17 và 12 D. 11 và 16  (1)3Fe(r )  4 H 2 O  Fe3O4 (r )  4 H 2 (k ) H  35Kcal   (2)CO2 (k )  H 2 (k )  H 2O (h)  CO ( k ) H  10 Kcal 15. Cho các cân bằng sau:   (3)2SO3 (k )  2 SO2 (k )  O2 (k ) H  22, 08Kcal    (4)O2 (k )  2 H 2 (k )  2 H 2O ( h) H  115, 6 Kcal Chọn phản ứng khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch the ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: