Danh mục

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 202

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.64 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 202 gồm các câu hỏi tự luận có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho ôn tập thi cử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 202 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (năm 2012) ***** Môn thi: Hóa học (Thời gian làm bài 90 phút)Họ tên thí sinh:......................................... ---------------------------------------------------Số báo danh:............................................. Mã đề: 202 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Ag =108; Ba = 137.Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen  Br2 (1:1),as  Br2 (1:1), Fe NaOH ®Æc, d, t 0 , p  CO2  H2O X Y  Z  T .   Hai chất Y và Z lần lượt là: A. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2ONa. B. p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH. C. m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH. D. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2OH.Câu 2. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữnguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nàokhông làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M. B. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. O C. Tăng nhiệt độ lên đến 50 C. D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơđồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khínhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 358,4. C. 448,0. D. 286,7.Câu 4. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khíNO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48 B. 28,48 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 10,8 và 4,48. 0Câu 5. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được hỗnhợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khíCO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH. B. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5OH và CH3OH.Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch Xvà 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trunghòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 14,62 gam. B. 13,70 gam. C. 18,46 gam. D. 9,23 gam.Câu 7. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4.Câu 8. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancoletylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất A. Na kim loại, dd AgNO3/NH3 B. Na kim loại, nước brom - C. dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. nước, Cu(OH)2/OH Câu 9. Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa? A. NH3 và HCl. B. O2 và Cl2. C. HI và Cl2. D. H2S và SO2. Câu 10. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 11. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH(tỉ lệ mol 2:3). Cho 6,64 gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4đặc ...

Tài liệu được xem nhiều: