ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 135.97 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
001: Hạt nhân chì 206Pb có 82 A. 206 prôtôn. B. 206 nuclôn. C. 82 nơtrôn. D. 124 prôtôn. 002: Chọn câu phát biểu sai. A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH001: Hạt nhân chì 282 Pb có 06 C. 8 2 nơtrôn. A. 2 06 prôtôn. B. 206 nuclôn. D. 124 prôtôn.002: Chọn câu phát biểu sai. A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đ ổi chiết suất của môi trường đối vớicác ánh sáng có màu sắc khác nhau B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, ch àm, tím D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính003: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là A. d o nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quangphổ vạch B. do nhiệt độ của đám khí hay h ơi h ấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổliên tục C. d o nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quangphổ liên tục D. d o nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổliên tục004: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có b ản chất sóng điện từ . C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.005: Phát biểu n ào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chi ết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trườngđó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.006: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng n ào thì phụ thuộc thành ph ần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay h ơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổvạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu đư ợc quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao h ơn nhiệt độcủa nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.007: Với f1, f2 , f3 lần lượt là tần số của tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f2 > f1 . B. f1 > f3 > f2. C. f3 > f1 > f2. D. f2 > f1 > f3.008: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, kho ảng cách giữa hai khe là 1 mm, kho ảng cáchtừ mặt phẳng chứa h ai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng h ai khe bằng ánh sáng đơn sắc cóbước sóng λ . Trên màn quan sát thu đư ợc hình ảnh giao thoa v ới khoảng cách 7 vân tối li ên ti ếpl à 7,2 mm . Giá trị của λ b ằng A. 0 ,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0 ,60 μm. D. 0,75 μm.009: Hai khe Iâng cách nhau 3mm đư ợc chiếu bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vângiao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. T ại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng b ậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3010: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cáchtừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.THPT-CVA 1Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0 ,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0 ,40 m) cùngmột phía của vân trung tâm l à A. 1 ,8mm. B. 2,4mm. C. 1 ,5mm. D. 2,7mm.011: Trong thí nghiệm Iâng, h ai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời haibức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mmthì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C . có 3 v ân s án g . D. có 6 vânsáng.012: Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao giờthay đ ổi là: A. chiều của nó. B. vận tốc. C. tần số D. bước sóng.013: Giới hạn quang điện của kim loại n atri là 0 ,50 μm. Hiện tượng quang đ iện sẽ xảy ra khichiếu vào kim lo ại đó: A. tia h ồng n goại. B. bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 0,656μm. C. tia tử ngoại. D. b ức xạ màu vàng có bước sóng λv =0,589 μm.014: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dướiđây? A. Khú c xạ ánh sáng. C. Ph ản xạ ánh sáng. D. Quan g điện. B. Giao thoa ánh sáng.015: Hiện tư ợng quang điện trong là hi ện tượng: A. b ức elechtron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. giải phóng electron khỏi bề mặt khi kim loại khi kim loại bị nung nóng. D. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.016: Trạng thái dừng của một nguyên tử là: A. trạng thái mà mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử. C. một trong các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.017: Quang điện trở có đặc điểm: A. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH001: Hạt nhân chì 282 Pb có 06 C. 8 2 nơtrôn. A. 2 06 prôtôn. B. 206 nuclôn. D. 124 prôtôn.002: Chọn câu phát biểu sai. A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đ ổi chiết suất của môi trường đối vớicác ánh sáng có màu sắc khác nhau B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, ch àm, tím D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính003: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là A. d o nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quangphổ vạch B. do nhiệt độ của đám khí hay h ơi h ấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổliên tục C. d o nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quangphổ liên tục D. d o nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổliên tục004: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có b ản chất sóng điện từ . C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.005: Phát biểu n ào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chi ết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trườngđó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.006: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng n ào thì phụ thuộc thành ph ần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay h ơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổvạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu đư ợc quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao h ơn nhiệt độcủa nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.007: Với f1, f2 , f3 lần lượt là tần số của tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f2 > f1 . B. f1 > f3 > f2. C. f3 > f1 > f2. D. f2 > f1 > f3.008: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, kho ảng cách giữa hai khe là 1 mm, kho ảng cáchtừ mặt phẳng chứa h ai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng h ai khe bằng ánh sáng đơn sắc cóbước sóng λ . Trên màn quan sát thu đư ợc hình ảnh giao thoa v ới khoảng cách 7 vân tối li ên ti ếpl à 7,2 mm . Giá trị của λ b ằng A. 0 ,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0 ,60 μm. D. 0,75 μm.009: Hai khe Iâng cách nhau 3mm đư ợc chiếu bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vângiao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. T ại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng b ậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3010: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cáchtừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.THPT-CVA 1Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0 ,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0 ,40 m) cùngmột phía của vân trung tâm l à A. 1 ,8mm. B. 2,4mm. C. 1 ,5mm. D. 2,7mm.011: Trong thí nghiệm Iâng, h ai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời haibức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mmthì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C . có 3 v ân s án g . D. có 6 vânsáng.012: Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao giờthay đ ổi là: A. chiều của nó. B. vận tốc. C. tần số D. bước sóng.013: Giới hạn quang điện của kim loại n atri là 0 ,50 μm. Hiện tượng quang đ iện sẽ xảy ra khichiếu vào kim lo ại đó: A. tia h ồng n goại. B. bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 0,656μm. C. tia tử ngoại. D. b ức xạ màu vàng có bước sóng λv =0,589 μm.014: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dướiđây? A. Khú c xạ ánh sáng. C. Ph ản xạ ánh sáng. D. Quan g điện. B. Giao thoa ánh sáng.015: Hiện tư ợng quang điện trong là hi ện tượng: A. b ức elechtron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. giải phóng electron khỏi bề mặt khi kim loại khi kim loại bị nung nóng. D. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.016: Trạng thái dừng của một nguyên tử là: A. trạng thái mà mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử. C. một trong các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.017: Quang điện trở có đặc điểm: A. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi vật lý 2012 bộ đề thi vật lý 2012 cẩm nang hướng dẫn ôn thi ôn thi đại học để thi thử đại học 2012Tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 37 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 30 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 30 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 28 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thuận Thành Số 1 lần 1 (2012-2013)
6 trang 25 0 0