Đề thi thử tốt nghiệpTHPT môn hóa 12 đề 123
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 184.92 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệpTHPT môn hóa 12 đề 123 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệpTHPT môn hóa 12 đề 123 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 123Họ, tên thí sinh:...............................Số báo danh:.................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr =52; Sn = 119. (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)Câu 1: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốchai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn vàCu đặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc là A. 1>2>3>4. B. 3>4>1>2. C. 4>3>1>2. D. 4>3>2>1.Câu 2: Trong các chất sau: etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan, isobutan,xiclobutan. Các chất mà chỉ bằng 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được caosubuna là: A. etanol, butan, isobutan, xiclobutan, 1,3- điclobutan. B. etanol, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan. C. etanol, vinyl axetilen, butan. D. etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan.Câu 3: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chấttrên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 4:Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d);poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f).Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp làA. (a), (b), (f). B. (b), (c), (e). C. (b), (c), (d). D. (c), (d), (e).Câu 5: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :A. Al3 , NH , Br ,OH 4 B. Ag , Na , NO3 , Cl C. Mg 2 , K ,SO 2 , PO3 4 4 D. H , Fe3 , NO3 ,SO 2 4Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B (đều có hoá trị II), C ( hoá trị III) vào dungdịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m2 gammuối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là:A. m2 = m1+ 71V. B. 112m2 = 112m1 + 355V.C. m2 = m1 + 35,5V. D. 112m2 = 112m1 + 71V.Câu 7: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3, FeCl3 Số chất khi tác dụng với dungdịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là :A. 1 B. 5 C. 3 D. 4Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2 O dưthì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X làA. 34,8% B.33,43% C.14,4% D.20,07Câu 9: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dungdịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.Giá trị của m làA. 36,7. B. 48,3 C. 45,6 D. 43,8Câu 10: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn amol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tốiđa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 . Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,03. B. 0,04. C. 0,01. D. 0,02. 1/5 mã đề123Câu 11: Khi phân tích ete A ta có mc + mH =3,5mO. Lấy 2 ancol đơn chức X và Y đun với H2SO4 đặcđược chất A .Tìm CTCT của A, X,Y ?A. CH3-O-CH=CH-CH3; CH3OH; CH2=CH-CH2OH.B.CH3-O-CH2-CH=CH2; CH3OH; CH2=CH-CH2OH.C.C2H5-O-CH=CH2; C2H5OH; CH2=CH-OH.D.CH3-O-C3H7; CH3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệpTHPT môn hóa 12 đề 123 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 123Họ, tên thí sinh:...............................Số báo danh:.................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr =52; Sn = 119. (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)Câu 1: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốchai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn vàCu đặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc là A. 1>2>3>4. B. 3>4>1>2. C. 4>3>1>2. D. 4>3>2>1.Câu 2: Trong các chất sau: etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan, isobutan,xiclobutan. Các chất mà chỉ bằng 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được caosubuna là: A. etanol, butan, isobutan, xiclobutan, 1,3- điclobutan. B. etanol, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan. C. etanol, vinyl axetilen, butan. D. etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,3- điclobutan.Câu 3: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chấttrên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 4:Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d);poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f).Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp làA. (a), (b), (f). B. (b), (c), (e). C. (b), (c), (d). D. (c), (d), (e).Câu 5: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :A. Al3 , NH , Br ,OH 4 B. Ag , Na , NO3 , Cl C. Mg 2 , K ,SO 2 , PO3 4 4 D. H , Fe3 , NO3 ,SO 2 4Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B (đều có hoá trị II), C ( hoá trị III) vào dungdịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m2 gammuối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là:A. m2 = m1+ 71V. B. 112m2 = 112m1 + 355V.C. m2 = m1 + 35,5V. D. 112m2 = 112m1 + 71V.Câu 7: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3, FeCl3 Số chất khi tác dụng với dungdịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là :A. 1 B. 5 C. 3 D. 4Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2 O dưthì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X làA. 34,8% B.33,43% C.14,4% D.20,07Câu 9: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dungdịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.Giá trị của m làA. 36,7. B. 48,3 C. 45,6 D. 43,8Câu 10: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn amol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tốiđa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 . Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,03. B. 0,04. C. 0,01. D. 0,02. 1/5 mã đề123Câu 11: Khi phân tích ete A ta có mc + mH =3,5mO. Lấy 2 ancol đơn chức X và Y đun với H2SO4 đặcđược chất A .Tìm CTCT của A, X,Y ?A. CH3-O-CH=CH-CH3; CH3OH; CH2=CH-CH2OH.B.CH3-O-CH2-CH=CH2; CH3OH; CH2=CH-CH2OH.C.C2H5-O-CH=CH2; C2H5OH; CH2=CH-OH.D.CH3-O-C3H7; CH3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12 Đề kiểm tra môn hóa 12 Phương trình phản ứng Tính chất hóa học Tính chất vật líGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 113 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
2 trang 54 0 0
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 37 0 0 -
8 trang 35 0 0
-
Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
31 trang 32 0 0 -
Phương pháp điều chế và Sử dụng hóa chất tinh khiết: Phần 1
312 trang 30 0 0 -
28 trang 30 0 0
-
Khóa luận Nghiên cứu phản ứng oxi hoá - Khử trong chương trình hoá học phổ thông
73 trang 30 0 0 -
Máy tính học cách nhìn như người
3 trang 29 0 0 -
Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 2: Flo
8 trang 27 0 0 -
Bài giảng Hóa học - Chương 16: Nhóm IIB
22 trang 27 0 0 -
Một số phát minh quan trọng nhất về hoá học
8 trang 24 0 0 -
Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 2: Oxi
13 trang 24 0 0 -
23 trang 23 0 0
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá (Kèm đáp án)
19 trang 23 0 0 -
35 trang 23 0 0
-
CHIỀU VÀ GIỚI HẠN CỦA QUÁ TRÌNH
28 trang 23 0 0 -
Chuyên đề báo cáo: Hydro Sunfua
20 trang 23 0 0 -
Kiến thức hóa học cơ bản - Võ Hồng Thái
19 trang 23 0 0