Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Hùng Vương môn Toán năm 2012 - 2013
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 263.14 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em học sinh cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Hùng Vương môn Toán năm 2012 - 2013". Nội dung đề thi bám sát chương học, cấu trúc đề trình bày rõ ràng và chi tiết, tham khảo để các em nắm vững kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Hùng Vương môn Toán năm 2012 - 2013SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOPHÚ THỌĐỀ CHÍNH THỨCKÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNGNĂM HỌC 2012-2013Môn Toán(Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán)Thời gian làm bài :150 phút không kể thời gian giao đềĐề thi có 1 trangCâu 1 ( 2,0 điểm)Tính giá trị của biểu thức A 29 30 2 9 4 2 5 2Câu 2 ( 2,0 điểm)Cho phương trình x2 +mx+1=0 ( m là tham số)a) Xác định các giá trị của m để phương trình có nghiệmx12 x22b) Tim m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 Thỏa mãn 2 2 7x2 x1Câu 3 ( 2,0 điểm)a) Giải hệ phương trình22 x 2 xy 5 x y 2 0 224 x y 2 x 3b)Giải phương trìnhx 1 x 16 x 4 x 9Câu 4( 4 điểm)Cho đường tròn (O;R) có dây AB R 2 , M là điểm chuyển động trên cunglớn AB sao cho tam giác MAB nhọn.Gọi H là trực tâm tam giác MAB, C,D lần lượtlà giao điểm thứ 2 của AH và BH với đường tròn (O).Giải sử N là giao của BC vàADa) Tính số đo góc AOB, góc MCDb) Chứng minh CD là đường kính của đường tròn (O) và HN có độ dàikhông đổic) Chứng minh HN luôn đi qua điểm cố địnhCâu 5 (1,0điểm)Cho x.y.z là các số không âm thỏa mãn x y z 3.Tìm giá trị nhỏ nhất2S x3 y 3 z 3 x 2 y 2 z 2----------------Hết---------------------1HƯỚNG DẪNCâu 1(1đ) tính A = 29 30 2 9 4 2 5 2HDA 29 30 2 9 4 2 5 2 29 30 2 2 2 1 5 2 59 30 2 5 2 5 2 3 5 2 3Câu 2(2đ) Cho phương trình x2 +mx +1=0a)Xác định m để phương trình có nghiệm.x12x22b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãnx22x12 >7HDm 2a)Có =m2 -4 để pt có nghiệm thì 0 m2 -4 0 m 2x12x22b) Cóx22x12 >7 2 ( x1 x 2 ) 2 2 x1 x 2 9 (*)x1 x 22 m2 2 9 th o vi t ta có x1 +x2 =-m ; x1x2 =1 => (*) 1 m 5m 2 2 3 m2 5 2m 2 3m 522 x 2 xy 5 x y 2 0(1)Câu (2đ) a) giải hệ pt 224 x y 2 x 3(2)b) giải pt x 1 x 16 x 4 x 9 (*)HD1x (3)a) T (1) ta được (2x-1)(x+y-2)=0 2 x 2 y (4)Thay ( ) vào (2) ta được y=1 ho c y=-1Thay (4) vào (2) ta được 5y2 -1 y+1 =0 ( vô nghiệm)y hệ có 2 nghiệm x=1 2, y=1 ho c x=1 2, y=-1b) ĐK x -1(*) 2x+17+2 ( x 1)( x 16) =2x+13+2 ( x 4)( x 9) 2+ ( x 1)( x 16) = ( x 4)( x 9) 4+x2 +17x+16+4 ( x 1)( x 16) =x2 +13x+36 ( x 1)( x 16) =4-x (x 4 ) x2 +17x+16=x2 +16-18x 25x=0 x=0y pt có nghiệm x=0,Câu 4 (4đ) Cho (O;R) có dây cung AB=R 2 cố định. ấy M di động trên cung lớn ABsao cho tam giác AMB có góc nhọn. Gọi H là trực tâm tam giác AMB và C;D lần lượt làgiao điểm thứ 2 của các đường th ng AH;BH với (O) Giả sử N là giao điểm của đườngth ng BC và DA.a) Tính số đo góc AOB và MCDb) CMR : CD là đường kính của (O) và đo n NH có độ dài không đổi.2c) CMR : NH luôn đi qua 1 điểm cố định.HDGọi K; lần lượt là trân đương cao h t B; A của tam giác ABMa) có OA2 + OB2 = 2R2 =AB2 = Tam giác OBA vuông t i O = góc AOB=900có góc BMA=45 = BKM vuông cân t i K = góc DBM =45= gócDCM =45(1)NBPCLHAKOMDb) tương tự ta có A M vuông cân t i = góc AM=45=gócCDM (2)T (1) và(2) = DCM vuông t i M = CD là đường kính của (O)NHB và DCB có góc BNH=gócBDC = NHB đ ng d ng DCB (g-g) NH/DC=HB/BC (3)i có HBC vuông t i C mà gócBCA=1 2gócAOB=45= HBC vuông cân t i B BH=HC (4)T ( ) và (4) = NH DC=1 = NH=CD không đổi.c) Gọi là trung điểm của NH PB=PA=1/2NH (AHN và BHN vuôngt i A và B)Mà OB=OA=1 2CD OB=OA= A= B ( vì CD=HN)i cố gócAOB= 0 OB A là hình vuông , mà B; O; A không đổi = không đổi = O=AB=R 2không đỏi.y NH luôn đi qua điêm cố địnhCâu 5 (1đ)Cho x.y.z là các số không âm thỏa mãn x y z S= x3+y3+z3+x2y2z2HDÁp dụng BĐT Bunhia cho 2 dãy33.Tìm giá trị nhỏ nhất2Dãy 1 x x ; y y ; z z dãy 222x; y; z2Ta có ( x y z )[( x x ) 2 ( y y ) 2 ( z z ) 2 ] ( x 2 y 2 z 2 ) 23223 ( x3 y 3 z 3 ) ( x 2 y 2 z 2 )2 x3 y 3 z 3 ( x 2 y 2 z 2 )2 (*)M t khácx 2 x 2 ( y z )2 x 2 ( x y z )( x y z )(1)y 2 ( y x z )( y x z )(2); z 2 ( z y x)( z y x)(3)T (1), (2), ( ) ta có3 3 3xyz ( x y z )( x z y )( y z x) 2 z 2 x 2 y 2 2 227 9 x y z 6 xy yz xz 8 xyz8 22 3 x2 y 2 z 2 27 9 xyz 3 x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 (**)838( x y z )2 3M t khác Bunhia cho x; y; z và 1;1;1; ta có t x 2 y 2 z 2 (***)34T (*) , (**) , (***)ta có222 2 3 t 2t 2 t 2 t 9 7t 2 t 9 1 3 11 2 3 25S t t t 339 4 649 4 64 6 4 864 648 3Min( S ) 2531t x y z6442GV Tmọi gópTTHCS hượng âu – iệt Trì - hú Thọlời giải liên hệ gmail: tbtran1234@gmail.comsố điện tho i: 09882802074 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Hùng Vương môn Toán năm 2012 - 2013SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOPHÚ THỌĐỀ CHÍNH THỨCKÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNGNĂM HỌC 2012-2013Môn Toán(Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán)Thời gian làm bài :150 phút không kể thời gian giao đềĐề thi có 1 trangCâu 1 ( 2,0 điểm)Tính giá trị của biểu thức A 29 30 2 9 4 2 5 2Câu 2 ( 2,0 điểm)Cho phương trình x2 +mx+1=0 ( m là tham số)a) Xác định các giá trị của m để phương trình có nghiệmx12 x22b) Tim m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 Thỏa mãn 2 2 7x2 x1Câu 3 ( 2,0 điểm)a) Giải hệ phương trình22 x 2 xy 5 x y 2 0 224 x y 2 x 3b)Giải phương trìnhx 1 x 16 x 4 x 9Câu 4( 4 điểm)Cho đường tròn (O;R) có dây AB R 2 , M là điểm chuyển động trên cunglớn AB sao cho tam giác MAB nhọn.Gọi H là trực tâm tam giác MAB, C,D lần lượtlà giao điểm thứ 2 của AH và BH với đường tròn (O).Giải sử N là giao của BC vàADa) Tính số đo góc AOB, góc MCDb) Chứng minh CD là đường kính của đường tròn (O) và HN có độ dàikhông đổic) Chứng minh HN luôn đi qua điểm cố địnhCâu 5 (1,0điểm)Cho x.y.z là các số không âm thỏa mãn x y z 3.Tìm giá trị nhỏ nhất2S x3 y 3 z 3 x 2 y 2 z 2----------------Hết---------------------1HƯỚNG DẪNCâu 1(1đ) tính A = 29 30 2 9 4 2 5 2HDA 29 30 2 9 4 2 5 2 29 30 2 2 2 1 5 2 59 30 2 5 2 5 2 3 5 2 3Câu 2(2đ) Cho phương trình x2 +mx +1=0a)Xác định m để phương trình có nghiệm.x12x22b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãnx22x12 >7HDm 2a)Có =m2 -4 để pt có nghiệm thì 0 m2 -4 0 m 2x12x22b) Cóx22x12 >7 2 ( x1 x 2 ) 2 2 x1 x 2 9 (*)x1 x 22 m2 2 9 th o vi t ta có x1 +x2 =-m ; x1x2 =1 => (*) 1 m 5m 2 2 3 m2 5 2m 2 3m 522 x 2 xy 5 x y 2 0(1)Câu (2đ) a) giải hệ pt 224 x y 2 x 3(2)b) giải pt x 1 x 16 x 4 x 9 (*)HD1x (3)a) T (1) ta được (2x-1)(x+y-2)=0 2 x 2 y (4)Thay ( ) vào (2) ta được y=1 ho c y=-1Thay (4) vào (2) ta được 5y2 -1 y+1 =0 ( vô nghiệm)y hệ có 2 nghiệm x=1 2, y=1 ho c x=1 2, y=-1b) ĐK x -1(*) 2x+17+2 ( x 1)( x 16) =2x+13+2 ( x 4)( x 9) 2+ ( x 1)( x 16) = ( x 4)( x 9) 4+x2 +17x+16+4 ( x 1)( x 16) =x2 +13x+36 ( x 1)( x 16) =4-x (x 4 ) x2 +17x+16=x2 +16-18x 25x=0 x=0y pt có nghiệm x=0,Câu 4 (4đ) Cho (O;R) có dây cung AB=R 2 cố định. ấy M di động trên cung lớn ABsao cho tam giác AMB có góc nhọn. Gọi H là trực tâm tam giác AMB và C;D lần lượt làgiao điểm thứ 2 của các đường th ng AH;BH với (O) Giả sử N là giao điểm của đườngth ng BC và DA.a) Tính số đo góc AOB và MCDb) CMR : CD là đường kính của (O) và đo n NH có độ dài không đổi.2c) CMR : NH luôn đi qua 1 điểm cố định.HDGọi K; lần lượt là trân đương cao h t B; A của tam giác ABMa) có OA2 + OB2 = 2R2 =AB2 = Tam giác OBA vuông t i O = góc AOB=900có góc BMA=45 = BKM vuông cân t i K = góc DBM =45= gócDCM =45(1)NBPCLHAKOMDb) tương tự ta có A M vuông cân t i = góc AM=45=gócCDM (2)T (1) và(2) = DCM vuông t i M = CD là đường kính của (O)NHB và DCB có góc BNH=gócBDC = NHB đ ng d ng DCB (g-g) NH/DC=HB/BC (3)i có HBC vuông t i C mà gócBCA=1 2gócAOB=45= HBC vuông cân t i B BH=HC (4)T ( ) và (4) = NH DC=1 = NH=CD không đổi.c) Gọi là trung điểm của NH PB=PA=1/2NH (AHN và BHN vuôngt i A và B)Mà OB=OA=1 2CD OB=OA= A= B ( vì CD=HN)i cố gócAOB= 0 OB A là hình vuông , mà B; O; A không đổi = không đổi = O=AB=R 2không đỏi.y NH luôn đi qua điêm cố địnhCâu 5 (1đ)Cho x.y.z là các số không âm thỏa mãn x y z S= x3+y3+z3+x2y2z2HDÁp dụng BĐT Bunhia cho 2 dãy33.Tìm giá trị nhỏ nhất2Dãy 1 x x ; y y ; z z dãy 222x; y; z2Ta có ( x y z )[( x x ) 2 ( y y ) 2 ( z z ) 2 ] ( x 2 y 2 z 2 ) 23223 ( x3 y 3 z 3 ) ( x 2 y 2 z 2 )2 x3 y 3 z 3 ( x 2 y 2 z 2 )2 (*)M t khácx 2 x 2 ( y z )2 x 2 ( x y z )( x y z )(1)y 2 ( y x z )( y x z )(2); z 2 ( z y x)( z y x)(3)T (1), (2), ( ) ta có3 3 3xyz ( x y z )( x z y )( y z x) 2 z 2 x 2 y 2 2 227 9 x y z 6 xy yz xz 8 xyz8 22 3 x2 y 2 z 2 27 9 xyz 3 x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 (**)838( x y z )2 3M t khác Bunhia cho x; y; z và 1;1;1; ta có t x 2 y 2 z 2 (***)34T (*) , (**) , (***)ta có222 2 3 t 2t 2 t 2 t 9 7t 2 t 9 1 3 11 2 3 25S t t t 339 4 649 4 64 6 4 864 648 3Min( S ) 2531t x y z6442GV Tmọi gópTTHCS hượng âu – iệt Trì - hú Thọlời giải liên hệ gmail: tbtran1234@gmail.comsố điện tho i: 09882802074 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Hùng Vương Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2012 - 2013 Ôn tập Toán lớp 10 Đề thi tuyển sinh ToánTài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 trang 52 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - THPT Chuyên KHTN
2 trang 47 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 42 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn Toán năm 2013-2014 - THPT Chuyên Thái Bình
1 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 30 0 0 -
99 trang 29 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 27 0 0