Đề thi tuyển sinh môn toán lớp số 44
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 909.12 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm. Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình Một đoàn xe dự định chở 40 tấn hàng. Nhưng thực tế phải chở 14 tấn nữa nên phải điều thêm hai xe và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn. Tính số xe ban đầu. Bài 4: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đường tròn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp số 44Đề thi tuyển sinh môn toán lớp số 44 ĐỀ SỐ 44 a a6Bài 1: Cho M = 3 a a) Rút gọn M. b) Tìm a để / M / 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của M.Bài 2: Cho hệ phương trình 4 x 3y 6 5 x ay 8 a) Giải phương trình. b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm.Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình Một đoàn xe dự định chở 40 tấn hàng. Nhưng thực tế phải chở 14 tấn nữa nênphải điều thêm hai xe và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn. Tính số xe ban đầu.Bài 4: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đường tròn (O) thayđổi đi qua hai điểm M, N. Từ P kẻ các tiếp tuyến PT, PT’ với đường tròn (O) a) Chứng minh: PT2 = PM.PN. Từ đó suy ra khi (O) thay đổi vẫn qua M, N thì T, T’ thuộc một đường tròn cố định. b) Gọi giao điểm của TT’ với PO, PM là I và J. K là trung điểm của MN. Chứng minh: Các tứ giác OKTP, OKIJ nội tiếp. c) Chứng minh rằng: Khi đường tròn (O) thay đổi vẫn đi qua M, N thì TT’ luôn đi qua điểm cố định. d) Cho MN = NP = a. Tìm vị trí của tâm O để góc TPT’ = 600.Bài 4: Giải phương trình x3 x 1 3x 4 7 x 2 4 ĐỀ SỐ 45Bài 1: Cho biểu thức 3 x 3 x 4x 5 4 x 2 C= : 3 x 3 x x 9 3 x 3 x x a) Rút gọn C b) Tìm giá trị của C để / C / > - C c) Tìm giá trị của C để C2 = 40C.Bài 2: Giải toán bằng cách lập phương trình Hai người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 60km với cùng một vận tốc. Đi được2/3 quãng đường người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút đón ôtô quay vềA. Người thứ hai vẫn tiếp tục đi với vẫn tốc cũ và tới B chậm hơn người thứ nhấtlúc về tới A là 40 phút. Hỏi vận tốc người đi xe đạp biết ôtô đi nhanh hơn xe đạp là30km/h.Bài 3: Cho ba điểm A, B, C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và đường thẳng dvuông góc với AC tại A. Vẽ đường tròn đường kính BC và trên đó lấy điểm M bấtkì. Tia CM cắt đường thẳng d tại D; Tia AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N; TiaDB cắt đường tròn tại điểm thứ hai P. a) Chứng minh: Tứ giác ABMD nội tiếp được. b) Chứng minh: Tích CM. CD không phụ thuộc vào vị trí điểm M. c) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao? d) Chứng minh trọng tâm G của tam giác MAB chạy trên một đường tròn cố định.Bài 4: a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (P) b) Tìm hệ số góc của đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 1 sao cho đường thẳng ấy : Cắt (P) tại hai điểm Tiếp xúc với (P) Không cắt (P)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp số 44Đề thi tuyển sinh môn toán lớp số 44 ĐỀ SỐ 44 a a6Bài 1: Cho M = 3 a a) Rút gọn M. b) Tìm a để / M / 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của M.Bài 2: Cho hệ phương trình 4 x 3y 6 5 x ay 8 a) Giải phương trình. b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm.Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình Một đoàn xe dự định chở 40 tấn hàng. Nhưng thực tế phải chở 14 tấn nữa nênphải điều thêm hai xe và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn. Tính số xe ban đầu.Bài 4: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đường tròn (O) thayđổi đi qua hai điểm M, N. Từ P kẻ các tiếp tuyến PT, PT’ với đường tròn (O) a) Chứng minh: PT2 = PM.PN. Từ đó suy ra khi (O) thay đổi vẫn qua M, N thì T, T’ thuộc một đường tròn cố định. b) Gọi giao điểm của TT’ với PO, PM là I và J. K là trung điểm của MN. Chứng minh: Các tứ giác OKTP, OKIJ nội tiếp. c) Chứng minh rằng: Khi đường tròn (O) thay đổi vẫn đi qua M, N thì TT’ luôn đi qua điểm cố định. d) Cho MN = NP = a. Tìm vị trí của tâm O để góc TPT’ = 600.Bài 4: Giải phương trình x3 x 1 3x 4 7 x 2 4 ĐỀ SỐ 45Bài 1: Cho biểu thức 3 x 3 x 4x 5 4 x 2 C= : 3 x 3 x x 9 3 x 3 x x a) Rút gọn C b) Tìm giá trị của C để / C / > - C c) Tìm giá trị của C để C2 = 40C.Bài 2: Giải toán bằng cách lập phương trình Hai người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 60km với cùng một vận tốc. Đi được2/3 quãng đường người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút đón ôtô quay vềA. Người thứ hai vẫn tiếp tục đi với vẫn tốc cũ và tới B chậm hơn người thứ nhấtlúc về tới A là 40 phút. Hỏi vận tốc người đi xe đạp biết ôtô đi nhanh hơn xe đạp là30km/h.Bài 3: Cho ba điểm A, B, C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và đường thẳng dvuông góc với AC tại A. Vẽ đường tròn đường kính BC và trên đó lấy điểm M bấtkì. Tia CM cắt đường thẳng d tại D; Tia AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N; TiaDB cắt đường tròn tại điểm thứ hai P. a) Chứng minh: Tứ giác ABMD nội tiếp được. b) Chứng minh: Tích CM. CD không phụ thuộc vào vị trí điểm M. c) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao? d) Chứng minh trọng tâm G của tam giác MAB chạy trên một đường tròn cố định.Bài 4: a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (P) b) Tìm hệ số góc của đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 1 sao cho đường thẳng ấy : Cắt (P) tại hai điểm Tiếp xúc với (P) Không cắt (P)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học 12 mặt phẳng và tọa độ giải tích 12 phương pháp làm toán công thức toán học đề thi tốt nghiệp môn toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 84 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 43 0 0 -
35 trang 40 0 0
-
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 29 0 0 -
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bài tập Hình học không gian
3 trang 25 0 0 -
595 bài tập tự luận và trắc nghiệm Giải tích 12: Phần 1
128 trang 23 0 0 -
3 trang 21 0 0
-
Giáo án Giải tích 12 - Bài 1: Nguyên hàm
51 trang 21 0 0 -
BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
6 trang 21 0 0 -
Tập 1 Số thực-dãy số và chuỗi số - Bài tập Giải tích
365 trang 21 0 0