ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 163.60 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
nhu cầu thi vào các lớp 10 chuyên của học sinh ngày càng nhiều. Điều các học sinh quan tâm là cách thức ra đề cũng như yêu cầu kiến thức của từng trường như thế nào. Để đáp ứng nhu cầu đó tập tài liệu tham khảo: ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM NĂM HỌC2008 – 2009Bài 1: a) Tìm m để phương trình x 2 + ( 4m + 1) x + 2 ( m − 4 ) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 = 17 ⎧2 x ≥ m − 1 b) Tìm m để hệ bất phương trình ⎨ có nghiệm duy nhất. ⎩mx ≥ 1Bài 2: Thu gọn các biểu thức sau: a b ca) + + (a, b, c đôi một khác nhau) ( a − b )( a − c ) ( b − a )( b − c ) ( c − a )( c − b ) x + 2 x −1 + x − 2 x −1b) Với x ≥ 2 x + 2x −1 − x − 2x −1Bài 3: Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa a ≤ b ≤ c ≤ d và a + d = b + c . Chứng minh rằng:a) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 là tổng của ba số chính phương.b) bc ≥ ad .Bài 4: a) Cho a, b là hai số thực thỏa 5a + b = 22 và phương trình x 2 + ax + b = 0 có nghiệm là hai số nguyên dương. Tìm các nghiệm đó. b) Cho hai số thực x, y sao cho x + y, x 2 + y 2 , x 4 + y 4 là các số nguyên. Chứng minh x3 + y 3 cũng là số nguyên.Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thuộc đường tròn, kẻ CH vuông gócvới AB (C khác A, B và H thuộc AB). Kẻ đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tạihai điểm D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH.Bài 6: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D, E sao choABD = CBE = 20o . Gọi M là trung điểm của BE, N là điểm thuộc cạnh BC sao cho BN = BM.Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN.Bài 7: Cho a, b là hai số thực sao cho a 3 + b3 = 2 . Chứng minh 0 < a + b ≤ 2GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.comĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Huớng dẫn giải.Bài 1:a) Ta có Δ = ( 4m + 1) − 8 ( m − 4 ) = 16m 2 + 8m + 1 − 8m + 32 = 16m 2 + 33 > 0 ∀m , suy ra phương trình 2luôn có hai nghiệm với mọi m. Khi đó theo định lý Viet ta có:⎧ S = x1 + x2 = − ( 4m + 1)⎪⎨ .⎪ P = x1 x2 = 2 ( m − 4 )⎩Ta có: x1 − x2 = 17 ⇔ ( x1 − x2 ) = 17 2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 289 2 2 ⇔ ( 4m + 1) − 8 ( m − 4 ) = 289 2 ⇔ 16m 2 + 33 = 289 ⇔ m = ±4Vậy giá trị m cần tìm là 4 và – 4. ⎧2 x ≥ m − 1 ⎪ (1)b) ⎨ ⎪mx ≥ 1 ⎩ ( 2) 1Ta có (1) ⇔ x ≥ ( m − 1) 2Với (2) ta xét các trường hợp sau: 1+ Nếu m > 0 thì ( 2 ) ⇔ x ≥ m+ Nếu m = 0 ta có 0.x ≥ 1 ( (2) vô nghiệm) 1+ Nếu m < 0 ta có ( 2 ) ⇔ x ≤ mTừ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi⎧m < 0⎪ ⎧m < 0⎨1 1 ⇔⎨ 2 ⇔ m = −1⎪2 ( m − 1) = ⎩ m −m−2 = 0⎩ mBài 2: a) Ta có a b c a b c + + = − +( a − b )( a − c ) ( b − a )( b − c ) ( c − a )( c − b ) ( a − b )( a − c ) ( a − b )( b − c ) ( a − c )( b − c ) a (b − c ) − b ( a − c ) + c ( a − b) = ( a − b )( b − c )( a − c ) ab − ac − ab + bc + ca − bc = ( a − b )( b − c )( a − c ) =0GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.comĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢIb) x + 2 x −1 + x − 2 x −1 x −1+ 2 x −1 + 1 + x −1− 2 x −1 + 1 = x + 2x −1 − x − 2x −1 1 2 ( 2x + 2 2x −1 − 2x + 2 2x −1 ) ( ) ( ) 2 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM NĂM HỌC2008 – 2009Bài 1: a) Tìm m để phương trình x 2 + ( 4m + 1) x + 2 ( m − 4 ) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 = 17 ⎧2 x ≥ m − 1 b) Tìm m để hệ bất phương trình ⎨ có nghiệm duy nhất. ⎩mx ≥ 1Bài 2: Thu gọn các biểu thức sau: a b ca) + + (a, b, c đôi một khác nhau) ( a − b )( a − c ) ( b − a )( b − c ) ( c − a )( c − b ) x + 2 x −1 + x − 2 x −1b) Với x ≥ 2 x + 2x −1 − x − 2x −1Bài 3: Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa a ≤ b ≤ c ≤ d và a + d = b + c . Chứng minh rằng:a) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 là tổng của ba số chính phương.b) bc ≥ ad .Bài 4: a) Cho a, b là hai số thực thỏa 5a + b = 22 và phương trình x 2 + ax + b = 0 có nghiệm là hai số nguyên dương. Tìm các nghiệm đó. b) Cho hai số thực x, y sao cho x + y, x 2 + y 2 , x 4 + y 4 là các số nguyên. Chứng minh x3 + y 3 cũng là số nguyên.Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thuộc đường tròn, kẻ CH vuông gócvới AB (C khác A, B và H thuộc AB). Kẻ đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tạihai điểm D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH.Bài 6: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D, E sao choABD = CBE = 20o . Gọi M là trung điểm của BE, N là điểm thuộc cạnh BC sao cho BN = BM.Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN.Bài 7: Cho a, b là hai số thực sao cho a 3 + b3 = 2 . Chứng minh 0 < a + b ≤ 2GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.comĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Huớng dẫn giải.Bài 1:a) Ta có Δ = ( 4m + 1) − 8 ( m − 4 ) = 16m 2 + 8m + 1 − 8m + 32 = 16m 2 + 33 > 0 ∀m , suy ra phương trình 2luôn có hai nghiệm với mọi m. Khi đó theo định lý Viet ta có:⎧ S = x1 + x2 = − ( 4m + 1)⎪⎨ .⎪ P = x1 x2 = 2 ( m − 4 )⎩Ta có: x1 − x2 = 17 ⇔ ( x1 − x2 ) = 17 2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 289 2 2 ⇔ ( 4m + 1) − 8 ( m − 4 ) = 289 2 ⇔ 16m 2 + 33 = 289 ⇔ m = ±4Vậy giá trị m cần tìm là 4 và – 4. ⎧2 x ≥ m − 1 ⎪ (1)b) ⎨ ⎪mx ≥ 1 ⎩ ( 2) 1Ta có (1) ⇔ x ≥ ( m − 1) 2Với (2) ta xét các trường hợp sau: 1+ Nếu m > 0 thì ( 2 ) ⇔ x ≥ m+ Nếu m = 0 ta có 0.x ≥ 1 ( (2) vô nghiệm) 1+ Nếu m < 0 ta có ( 2 ) ⇔ x ≤ mTừ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi⎧m < 0⎪ ⎧m < 0⎨1 1 ⇔⎨ 2 ⇔ m = −1⎪2 ( m − 1) = ⎩ m −m−2 = 0⎩ mBài 2: a) Ta có a b c a b c + + = − +( a − b )( a − c ) ( b − a )( b − c ) ( c − a )( c − b ) ( a − b )( a − c ) ( a − b )( b − c ) ( a − c )( b − c ) a (b − c ) − b ( a − c ) + c ( a − b) = ( a − b )( b − c )( a − c ) ab − ac − ab + bc + ca − bc = ( a − b )( b − c )( a − c ) =0GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.comĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢIb) x + 2 x −1 + x − 2 x −1 x −1+ 2 x −1 + 1 + x −1− 2 x −1 + 1 = x + 2x −1 − x − 2x −1 1 2 ( 2x + 2 2x −1 − 2x + 2 2x −1 ) ( ) ( ) 2 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên tài liệu ôn thi kiến thức cơ bản phương trình hàm số bài tập đại số luyện thi đại học cao đẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 274 3 0
-
14 trang 92 0 0
-
Đề cương ôn thi tự động hóa quá trình sản xuất
5 trang 59 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 40 0 0 -
100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
8 trang 37 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 36 0 0 -
Một số phân phối liên tục quan trọng -2
6 trang 36 0 0 -
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 33 0 0 -
34 trang 33 0 0
-
11 trang 31 0 0