Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 8 năm 2015-2016
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 174.45 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em học sinh tham khảo Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 8 năm 2015-2016, để kiểm tra trình độ kiến thức của mình, đồng thời rèn luyện kĩ năng giải Toán. Hãy vận dụng tất cả những kiến thức đã học được để tìm ra đáp án cho các câu hỏi trong bài nhé! Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 8 năm 2015-2016ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 8 NĂM 2015-2016Bài 1: Hãy điền chỗ thích hợp vào chỗ (....)Câu 1.1:Cho a + b = 17 và a.b = 72. Vậy a2 + b2 = ..............Câu 1.2:Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh của lục giác là ............... đường chéo.Câu 1.3:Với x ≠ ±1, giá trị a thỏa mãnlà: a = .............Câu 1.4:Tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông là 7cm và 6cm.Diện tích tam giác ABC là: ............. cm2.Câu 1.5:Hình vuông có diện tích 64cm2 thì độ dài đường chéo hình vuông đó là √a cm.Vậy a = .............Câu 1.6:Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 8cm2. Độ dài cạnh AB = 4cm. AC cắt BD tại O.Diện tích ΔAOD là: ..............cm2.Câu 1.7:Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 60o. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM.Khi đó số đo CAM = .................oCâu 1.8:Phân thức:đạt giá trị bằng 3 tại x = ...............Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.Câu 1.9:Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 72cm2. BC = 2AB.Khi đó độ dài đoạn BC = .............. cm.Câu 1.10:Số nghiệm của phương trình 3x(x + 1) - 2x(x + 2) + x + 1 = 0 là: ..............Bài 2: Cóc vàng tài baCâu 2.1:Giá trị của x để x2 - 6x + 10 đạt giá trị nhỏ nhất là:A. x = 3B. x = 1C. x = -3D. x = 10Câu 2.2:Giá trị x lớn nhất thỏa mãn x4 - 20x2 + 64 = 0 là:A. x = 2B. x = -2C. x = -4D. x = 4Câu 2.3:Giá trị của a để đa thức A = 2x3 + 7x2 + ax + 3 chia hết cho đa thức B = (x + 1)2 là:A. a = 6B. a = 4C. a = 8D. a = 7Câu 2.4:Số nghịch đảo của số 36/√121 là:A. 36/11B. 11/36C. 1/36D. 1/6Câu 2.5:Giá trị của x để biểu thức A = 4x2 + 12x + 5 đạt giá trị nhỏ nhất là:A. -3/2B. 3/2C. -3/4D. 3/4Câu 2.6:Giá trị của biểu thứclà:A. 1B. 0C. 2khi a + b + c = 1 và a ≠ -b; b ≠ -c; c ≠ -aD. -1Câu 2.7:Giá trị của x để phân thứcA. x = 1B. x = 2C. x = 3có giá trị bằng 0 là:D. x = 0Câu 2.8:Số dư của phép chia đa thức x3 - 9x2 + 6x + 10 cho đa thức x + 1 là:A. -7B. -6C. 6D. 7Câu 2.9:Cho tam giác ABC có góc A = 120o, AB = 4, AC = 6.Độ dài đường trung tuyến AM bằng:A. √7B. 2√2C. 2D. 2√6Câu 2.10:Giá trị lớn nhất của biểu thức:A. 7B. 1C. 2là:D. 14Bài 3: Vượt chướng ngại vậtCâu 3.1:Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng chiều dài lên 4 lần và giảmchiều rộng đi 2 lần.A. Diện tích hình chữ nhật giảm đi 8 lầnB. Diện tích hình chữ nhật tăng lên 8 lầnC. Diện tích hình chữ nhật giảm đi 2 lầnD. Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lầnCâu 3.2:AC, BD là hai đường kính của đường tròn tâm O thì tứ giác ABCD là hình:A. Hình chữ nhậtB. Hình thang cânC. Hình thoiD. Hình bình hànhCâu 3.3:Giá trị lớn nhất của biểu thứcA. 1/2B. 1/4C. 4/7là:D. 7/4Câu 3.4:Số dư trong phép chia (x3 - 10x2 + 10x + 1) : (x - 9) là: ................Câu 3.5:Tỉ số A/B = ...............
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 8 năm 2015-2016ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 8 NĂM 2015-2016Bài 1: Hãy điền chỗ thích hợp vào chỗ (....)Câu 1.1:Cho a + b = 17 và a.b = 72. Vậy a2 + b2 = ..............Câu 1.2:Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh của lục giác là ............... đường chéo.Câu 1.3:Với x ≠ ±1, giá trị a thỏa mãnlà: a = .............Câu 1.4:Tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông là 7cm và 6cm.Diện tích tam giác ABC là: ............. cm2.Câu 1.5:Hình vuông có diện tích 64cm2 thì độ dài đường chéo hình vuông đó là √a cm.Vậy a = .............Câu 1.6:Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 8cm2. Độ dài cạnh AB = 4cm. AC cắt BD tại O.Diện tích ΔAOD là: ..............cm2.Câu 1.7:Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 60o. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM.Khi đó số đo CAM = .................oCâu 1.8:Phân thức:đạt giá trị bằng 3 tại x = ...............Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.Câu 1.9:Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 72cm2. BC = 2AB.Khi đó độ dài đoạn BC = .............. cm.Câu 1.10:Số nghiệm của phương trình 3x(x + 1) - 2x(x + 2) + x + 1 = 0 là: ..............Bài 2: Cóc vàng tài baCâu 2.1:Giá trị của x để x2 - 6x + 10 đạt giá trị nhỏ nhất là:A. x = 3B. x = 1C. x = -3D. x = 10Câu 2.2:Giá trị x lớn nhất thỏa mãn x4 - 20x2 + 64 = 0 là:A. x = 2B. x = -2C. x = -4D. x = 4Câu 2.3:Giá trị của a để đa thức A = 2x3 + 7x2 + ax + 3 chia hết cho đa thức B = (x + 1)2 là:A. a = 6B. a = 4C. a = 8D. a = 7Câu 2.4:Số nghịch đảo của số 36/√121 là:A. 36/11B. 11/36C. 1/36D. 1/6Câu 2.5:Giá trị của x để biểu thức A = 4x2 + 12x + 5 đạt giá trị nhỏ nhất là:A. -3/2B. 3/2C. -3/4D. 3/4Câu 2.6:Giá trị của biểu thứclà:A. 1B. 0C. 2khi a + b + c = 1 và a ≠ -b; b ≠ -c; c ≠ -aD. -1Câu 2.7:Giá trị của x để phân thứcA. x = 1B. x = 2C. x = 3có giá trị bằng 0 là:D. x = 0Câu 2.8:Số dư của phép chia đa thức x3 - 9x2 + 6x + 10 cho đa thức x + 1 là:A. -7B. -6C. 6D. 7Câu 2.9:Cho tam giác ABC có góc A = 120o, AB = 4, AC = 6.Độ dài đường trung tuyến AM bằng:A. √7B. 2√2C. 2D. 2√6Câu 2.10:Giá trị lớn nhất của biểu thức:A. 7B. 1C. 2là:D. 14Bài 3: Vượt chướng ngại vậtCâu 3.1:Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng chiều dài lên 4 lần và giảmchiều rộng đi 2 lần.A. Diện tích hình chữ nhật giảm đi 8 lầnB. Diện tích hình chữ nhật tăng lên 8 lầnC. Diện tích hình chữ nhật giảm đi 2 lầnD. Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lầnCâu 3.2:AC, BD là hai đường kính của đường tròn tâm O thì tứ giác ABCD là hình:A. Hình chữ nhậtB. Hình thang cânC. Hình thoiD. Hình bình hànhCâu 3.3:Giá trị lớn nhất của biểu thứcA. 1/2B. 1/4C. 4/7là:D. 7/4Câu 3.4:Số dư trong phép chia (x3 - 10x2 + 10x + 1) : (x - 9) là: ................Câu 3.5:Tỉ số A/B = ...............
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Violympic Toán lớp 8 Đề thi Violympic môn Toán lớp 8 Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 8 Toán Violympic lớp 8 Đề thi Toán 2015-2016Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập 19 vòng thi Violympic Toán 8 - Tài liệu ôn thi giải toán qua internet
62 trang 17 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 11 năm 2015-2016
4 trang 17 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 13 năm 2015-2016
5 trang 16 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 5 năm 2015-2016
3 trang 15 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 15 năm 2015-2016
5 trang 14 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 10 năm 2015-2016
3 trang 13 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015-2016
2 trang 13 0 0 -
Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016
73 trang 12 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015-2016
5 trang 11 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015-2016
4 trang 9 0 0