Định lý nhúng cho không gian Sobolev có trọng và ứng dụng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 350.61 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung nghiên cứu sự tồn tại và tính trơn của nghiệm của phương trình elliptic suy biến và định lý nhúng cho không gian Sobolev có trọng và ứng dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định lý nhúng cho không gian Sobolev có trọng và ứng dụngPhạm Thị Thủy và ĐtgTạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ185(09): 83 - 87ĐỊNH LÝ NHÚNG CHO KHÔNG GIAN SOBOLEV CÓ TRỌNG VÀ ỨNG DỤNGPhạm Thị Thủy1, Lê Thị Hồng Hạnh21Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên, 2Trường Đại học Hoa LưTÓM TẮTTrong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu sự tồn tại và tính trơn của nghiệm của phương trìnhelliptic suy biến 2u 2u2fx g u 0 trong , 2y 2 xu 0 trên ,ở đây là một miền bị chặn với biên trơn trong không gian ¡ 2 , f , g là các hàm cho trước.Kết quả của bài báo là sự tổng quát định lý nhúng trong N. M. Trí [N. M. Tri, Critical Sobolevexponent for hypoelliptic operators, Acta Mathematic Vietnamica, Vol. 23 (1998), no. 1, 83 – 94]và sự tồn tại nghiệm, tính trơn của nghiệm trong D. T. Luyen, N. M. Tri [D. T. Luyen and N. M.Tri, On boundary value problem for semilinear degenerate elliptic differential equations, AIPConf. Proc. 1450, 13 (2012), 13 - 17].Từ khóa: Bài toán biên, số mũ tới hạn, giá trị tới hạn, nghiệm không tầm thường, định lý nhúngĐịnh lý nhúng Sobolev cho không gian có trọngGiả sử là miền giới nội trong ¡ 2 với biên trơn và 0 . Ta xét bài toán sau: * 2u 2u2 2 f x 2 g u 0 trong ,y xu 0 trên ,trong đóg u C R , g 0 0, f x C 2 R .121uv f x , f x .yy L2 pĐịnh nghĩa 2. Không gian S1,0 được gọi làS1p .Đặt G u g t dt và 1 ,2 là vector0pháp tuyến đơn vị ngoài trên .Định nghĩa 1. Ta ký hiệu S1p ,1 p là không gian các hàm u Lp thỏa mãn2Định nghĩa 3. Hàm u S1,0 được gọi lànghiệm yếu của Bài toán (1) nếu đẳng thức:u u 2 x x dxdy f x y y dxdy g u dxdy,thỏa mãn với mọi C0 .Định lý 1. S1p là không gian Banach,uu Lp , f x Lp .xyS12 là không gian Hilbert.Chuẩn trong S1p ,1 p , được địnhnghĩa như sau:1p p u ppu dxdy .u S p u f x1xy 2Với p 2 ta có tích vô hướng trong S1 như sau:Chứng minh. xem [3]Trong phần tiếp theo ta xét một trường hợp2kcủa hàm f 2 x x 1 x trong đó x C1 (¡ ), x 1, x x 0.Khi đó ta có kết quả sauĐịnh lý 2. (Định lý nhúng Sobolev cho khônggian có trọng). Giả sử 1 p k 2 . Khi đó k 2 pp1,0STel: 0913 005027, Email: p.thuysptn@gmail.com2bao đóng của C01 trong không gianu*u v , x x L2 u, v S u, v L Lk 2 p với là số dương đủ nhỏ.83Phạm Thị Thủy và ĐtgTạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆChứng minhTa chứng minh với mỗi u x, y C01 , ta u x, y uL k 2 pC upS1,0Ta chứng minh (2) đúng với p =1,LấysốM>0đủ M , M M , M .Do vậyu t , y dt , x, y .tMNênTương tự ta có:Mu x, y Mu x, t dt , x, y t u x, y M u x, t dt , 0. M tNên ta có: u x, y 1dxdy M u M u x, t dt t , y dt dxdyt M M M M t M M u M u x, t dt dx. t , y dt dyttM MM MMM M MM M uu x, y dxdy. x, y dy dx.xyM MÁp dụng bất đẳng thức Hölder ta có: M u M M y x, y dy dxM M k x 1 M1 x1 C2 , 0 M1 x11, C2 0.k 11, khi đó tích phânk 1dx là hội tụ.Do vậy ta có:1dxdy C | x |k 1 x uyL1 uxÁp dụng bất đẳng thức Young ta có:uL1C |x|ku1 xy1L1 ux11 L1 uu. C | x |k 1 x y L1 x L1 Đối với p bất kỳ lấy | u | , 1 thay vàocông thức trên và áp dụng bất đẳng thứcHölder ta có:L1 C | x |k 1 x u1dx M M u k x, y dx . x 1 x M y M84x 1uDo vậyMM kM u x, y M1 x1Do đó với 0 dx M , M , hàm số 1 x là liên tục đều,nên x0 M , M đểmin 1 x 1 x0 C1 0. M , M u t , y dt , x, y .tM1 x11Ta có x C1 ¡ , x 1 , nên trênMM M u k x 1 x x, y dx . M y Mđểxu x, y M Mu x, y dxdy xlớnKhi đó ta có:u x, y M dxdy M k x 1 M 2.M1 có bất đẳng thức sau: k 2 p 185(09): 83 - 87C u 1ux 1C uuy 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định lý nhúng cho không gian Sobolev có trọng và ứng dụngPhạm Thị Thủy và ĐtgTạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ185(09): 83 - 87ĐỊNH LÝ NHÚNG CHO KHÔNG GIAN SOBOLEV CÓ TRỌNG VÀ ỨNG DỤNGPhạm Thị Thủy1, Lê Thị Hồng Hạnh21Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên, 2Trường Đại học Hoa LưTÓM TẮTTrong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu sự tồn tại và tính trơn của nghiệm của phương trìnhelliptic suy biến 2u 2u2fx g u 0 trong , 2y 2 xu 0 trên ,ở đây là một miền bị chặn với biên trơn trong không gian ¡ 2 , f , g là các hàm cho trước.Kết quả của bài báo là sự tổng quát định lý nhúng trong N. M. Trí [N. M. Tri, Critical Sobolevexponent for hypoelliptic operators, Acta Mathematic Vietnamica, Vol. 23 (1998), no. 1, 83 – 94]và sự tồn tại nghiệm, tính trơn của nghiệm trong D. T. Luyen, N. M. Tri [D. T. Luyen and N. M.Tri, On boundary value problem for semilinear degenerate elliptic differential equations, AIPConf. Proc. 1450, 13 (2012), 13 - 17].Từ khóa: Bài toán biên, số mũ tới hạn, giá trị tới hạn, nghiệm không tầm thường, định lý nhúngĐịnh lý nhúng Sobolev cho không gian có trọngGiả sử là miền giới nội trong ¡ 2 với biên trơn và 0 . Ta xét bài toán sau: * 2u 2u2 2 f x 2 g u 0 trong ,y xu 0 trên ,trong đóg u C R , g 0 0, f x C 2 R .121uv f x , f x .yy L2 pĐịnh nghĩa 2. Không gian S1,0 được gọi làS1p .Đặt G u g t dt và 1 ,2 là vector0pháp tuyến đơn vị ngoài trên .Định nghĩa 1. Ta ký hiệu S1p ,1 p là không gian các hàm u Lp thỏa mãn2Định nghĩa 3. Hàm u S1,0 được gọi lànghiệm yếu của Bài toán (1) nếu đẳng thức:u u 2 x x dxdy f x y y dxdy g u dxdy,thỏa mãn với mọi C0 .Định lý 1. S1p là không gian Banach,uu Lp , f x Lp .xyS12 là không gian Hilbert.Chuẩn trong S1p ,1 p , được địnhnghĩa như sau:1p p u ppu dxdy .u S p u f x1xy 2Với p 2 ta có tích vô hướng trong S1 như sau:Chứng minh. xem [3]Trong phần tiếp theo ta xét một trường hợp2kcủa hàm f 2 x x 1 x trong đó x C1 (¡ ), x 1, x x 0.Khi đó ta có kết quả sauĐịnh lý 2. (Định lý nhúng Sobolev cho khônggian có trọng). Giả sử 1 p k 2 . Khi đó k 2 pp1,0STel: 0913 005027, Email: p.thuysptn@gmail.com2bao đóng của C01 trong không gianu*u v , x x L2 u, v S u, v L Lk 2 p với là số dương đủ nhỏ.83Phạm Thị Thủy và ĐtgTạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆChứng minhTa chứng minh với mỗi u x, y C01 , ta u x, y uL k 2 pC upS1,0Ta chứng minh (2) đúng với p =1,LấysốM>0đủ M , M M , M .Do vậyu t , y dt , x, y .tMNênTương tự ta có:Mu x, y Mu x, t dt , x, y t u x, y M u x, t dt , 0. M tNên ta có: u x, y 1dxdy M u M u x, t dt t , y dt dxdyt M M M M t M M u M u x, t dt dx. t , y dt dyttM MM MMM M MM M uu x, y dxdy. x, y dy dx.xyM MÁp dụng bất đẳng thức Hölder ta có: M u M M y x, y dy dxM M k x 1 M1 x1 C2 , 0 M1 x11, C2 0.k 11, khi đó tích phânk 1dx là hội tụ.Do vậy ta có:1dxdy C | x |k 1 x uyL1 uxÁp dụng bất đẳng thức Young ta có:uL1C |x|ku1 xy1L1 ux11 L1 uu. C | x |k 1 x y L1 x L1 Đối với p bất kỳ lấy | u | , 1 thay vàocông thức trên và áp dụng bất đẳng thứcHölder ta có:L1 C | x |k 1 x u1dx M M u k x, y dx . x 1 x M y M84x 1uDo vậyMM kM u x, y M1 x1Do đó với 0 dx M , M , hàm số 1 x là liên tục đều,nên x0 M , M đểmin 1 x 1 x0 C1 0. M , M u t , y dt , x, y .tM1 x11Ta có x C1 ¡ , x 1 , nên trênMM M u k x 1 x x, y dx . M y Mđểxu x, y M Mu x, y dxdy xlớnKhi đó ta có:u x, y M dxdy M k x 1 M 2.M1 có bất đẳng thức sau: k 2 p 185(09): 83 - 87C u 1ux 1C uuy 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài toán biên Số mũ tới hạn Giá trị tới hạn Nghiệm không tầm thường Định lý nhúngTài liệu liên quan:
-
51 trang 24 0 0
-
51 trang 22 0 0
-
Toán học - Phương trình đạo hàm riêng tuyến tính: Phần 1
100 trang 20 0 0 -
Một lớp bài toán biên cho phương trình vi phân bậc cao
9 trang 20 0 0 -
Về một phương trình Parabolic chứa tích chập
11 trang 18 0 0 -
Giáo trình Phương trình đạo hàm riêng (Tập 2): Phần 2
171 trang 18 0 0 -
Nghiệm yếu của bài toán biên cho phương trình vi phân phi tuyến
3 trang 14 0 0 -
Phương pháp số trong công nghệ hóa học - Chương 3 - Tuần 9 và 10
44 trang 12 0 0 -
Giáo trình Phương trình đạo hàm riêng (Tập 2): Phần 1
239 trang 12 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết thế trong địa vật lý: Phần 2 - ĐHQG TP.HCM
35 trang 11 0 0