chọn vòi phun tròn với số lượng 6 vòi và được bố trí ở hai tường bên. 2. Thể tích buồng lửa Vbl : Để xác định thể tích buồng lửa thì trước hết ta cần phải xác định nhiệt thế thể tích của buồng lửa.Trong đó : Btt : Lượng nhiên liệu tiêu hao [kg/s] Qtlv : Nhiệt trị thấp làm việc của nhiên liệu Cũng như các thiết bị buồng lửa khác, buồng lửa phun phải đảm bảo cháy hoàn toàn nhiên liệu với hệ số nhỏ nhất. Khói sinh ra trong buồng lửa phải được...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học lò hơi . PHẦN III Đồ án môn học lò hơi PHẦN III THIẾT KẾ BUỒNG LỬA1. Chọn kiểu vòi phun : chọn vòi phun tròn với số lượng 6 vòi vàđược bố trí ở hai tường bên.2. Thể tích buồng lửa Vbl : Để xác định thể tích buồng lửa thì trước hết ta cần phải xác địnhnhiệt thế thể tích của buồng lửa lv Btt . Qt qv W/m3 Vbl lv Btt . Qt Vbl m3 qvTrong đó : Btt : Lượng nhiên liệu tiêu hao [kg/s] Qtlv : Nhiệt trị thấp làm việc của nhiên liệu Cũng như các thiết bị buồng lửa khác, buồng lửa phun phải đảmbảo cháy hoàn toàn nhiên liệu với hệ số nhỏ nhất. Khói sinh ratrong buồng lửa phải được làm lạnh đến nhiệt độ để khi ra khỏi buồnglửa, tro bay theo khói không còn ở trạng thái chảy lỏng để có thể bámlại trên các bề mặt truyền nhiệt, tro sinh ra trong buồng lửa phảikhông ngừng được thải ra khỏi buồng lửa và không bám lên bề mặtđốt bức xạ. Tất cả các yếu tố trên chịu ảnh hưởng trực tiếp ở kích thước bề mặthấp thụ nhiệt đặt trong buồng lửa và thể tích buồng lửa, thể hiện ởnhiệt thế thể tích qv. Khi bề mặt hấp thụ nhiệt bằng bức xạ trong buồng lửa quá bé,nhiệt độ khói thải ra khỏi buồng lửa sẽ lớn. Nếu nhiệt độ này lớn hơnnhiệt độ chảy của tro thì tro sẽ bám lại trên bề mặt hấp thụ nhiệt củabuồng lửa phải chọn thoả đáng. Khi kích thước của buồng lửa càng lớn thì vốn đầu tư cho buồnglửa càng tăng, do khi ấy phải tăng chi phí cho việc bảo ôn, khung lò...Vì vậy, để giảm giá thành của buồng lửa thì cần phải giảm Vbl tớimức tối thiểu, nghĩa là phải chọn qv tới mức lớn nhất cho phép.Nhưng nếu qv quá lớn thì q3 và q4 sẽ tăng lên. Do đó, việc chọn qvphải dựa trên chỉ tiêu kinh tế là chính.Theo bảng 9-5 TBLH trang 152 ta chọn qv = 185.103 W/m3 10 3 . 26,4 . 27424.10 3Ta có : Vbl 1087 m 3 185.10 3.3600Thể tích buồng lửa giới hạn bởi mặt trong của các tường buồng lửa. Trịnh Minh Thành – 00N1 Đồ án môn học lò hơi3. Xác định kích thước buồng lửa :Gọi a, b là chiều rộng và chiều sâu của buồng lửa. Theo tiêu chuẩnthiết kế : khi đặt vòi phun tròn ở tường bên thì a = m√Dm = 1,3 : D = (200 670) t/h 320.10 3 a 1,3 12,3 m 3600Để đảm bảo chiều sâu của ngọn lửa khi đặt ở tường bên chọn a =12,5; b = (67) Dad , d số dãy = 7.0,95.1,2 = 8 m Chọn b = 9m Kích thước phễu tro lạnh : độ nghiêng của phễu tro lạnh chọn bằng 055 , kích thước nhỏnhất của phễu tro lạnh phụ thuộc vào sản lượng lòhơi, cách thải xỉ, nồng độ tro bay, ở đây = 1000mm4. Cách bố trí vòi phun : Các vòi phun được đặt ở 2 tường bên, mỗi bên 3 vòi phun như hìnhvẽ+ Khoảng cách từ trục vòi phun đến chỗ bắt đầu phễu tro lạnh x =2000mm do D > 25 t/hhvp = x + 1400 = 3400 mm+ Khoảng cách từ trục vòi phun ngoài cùng đến mép tường buồng lửaz = 2m+ Khoảng cách giữa 2 trục vòi phun y = 2,5m Khi bố trí vòi phun ở 2 tường bên thì vùng chính giữa là vùng códòng chuyển động với tốc độ lớn nhất, vùng chuyển động đi xuống ởsát 2 tường bên, vùng chân không có kích thước nhỏ ở phễu tro lạnhtạo nên 2 vùng chuyển động xoáy. Bố trí : mỗi tường bên đặt 3 vòi Trịnh Minh Thành – 00N1 Đồ án môn học lò hơiphun xếp hình tam giác và phun thẳng vào tường đối diện.5. Xác định diện tích buồng lửa : kết cầu buồng lửa như hình 3 a) Diện tích tường bên : 5 Fb = = F1 + F2 + F3 + F4 + F5 = 87,32 m2 i 1 F1 = 1/2(0,442 + 9).3,2 = 15,1 m2 F2 = 1,3.8,732 = 11,35 m2 F3 = 1/2(8,732 + 9).1 = m2 F4 = 5.9 = 45 m2 F5 = 1/2(5 + 9) = 7 m2 b) Diện tích tường trước : Ft = (0,22 + 2,5 + 1,709 + 5 +1 + 1,3 + 6,4).12,5 = 226,6 m2 c) Diện tích tường sau : FS = (0,22 + 3,2 + 1,3 + 1,035 + 5 + 1,709 + 2,5).12,5 = 187 m2 d) Diện tích tường ở dãy pheston FP = l p .a = (0,22 + 1,3 + 3,2 + 1,035).12,5 = 71,94 m2 e) Diện tích tường toàn buồng lửa : F = 2.Fb + Ft + FS + FP = 2.87,32 + 226,6 + 187 + 71,94 = 666,19 m26. Thể tích buồng lửa theo kết cấu đã chọn : V = Fb . a+ Kiểm tra thể tích buồng lửa : Trịnh Minh Thành – 00N1 Đồ án môn học lò hơi V Vbl 1091,5 1087Ta có : .100% = ...