Danh mục

Đường Đô Thị Và Tổ Chức Giao Thông Phần 3

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.75 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các đô thị được thành lập và phát triển thêm qua quá trình đô thị hóa. Đo đạt tầm rộng của một đô thị sẽ giúp ích cho việc phân tích mật độ dân số, sự mở rộng đô thị, và biết được các số liệu về dân số nông thôn và thành thị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đường Đô Thị Và Tổ Chức Giao Thông Phần 3theo kinh nghi m các tuy n cách xa nhau không quá 500 mét ñ hành khách ñi tnhà ñ n các b n xe không quá xa. V trí các ñi m ñ tuỳ thu c vào m t ñ dân cư, khu v c trung tâm cácñi m ñ có th cách nhau 200 ñ n 300 mét, còn vùng ngo i vi có th t 300ñ n 500 mét. Th i gian cách nhau gi a các chuy n tuỳ thu c vào lư ng hành khách, gicao ñi m có th cách nhau 10 ñ n 15 phút m t chuy n, gi bình thư ng t 20 ñ n30 phút m t chuy n. TTA 1 2 B A B 1 1 a) TuyÕn theo b¸n kÝnh b) TuyÕn theo ®−êng kÝnh 1 2 3 4 1 2 5 6 2 1 3 3 d) TuyÕn b n cê c) TuyÕn kÕt hîp Hình 2-7. Các d ng sơ ñ tuy nCâu h i: 1. ý nghĩa c a h th ng v n t i hành khách công c ng? Các phương ti ngiao thông ñô th ? 2. Các chính sách phát tri n giao thông công c ng, h n ch giao thông cánhân? 47§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ng CHƯƠNG 3 M NG LƯ I ðƯ NG ðÔ TH VÀ LÝ THUY T DÒNG XE TRÊN ðƯ NG3.1. KHÁI NI M CHUNG V M NG LƯ I ðƯ NG ðÔ TH3.1.1. Quan h v n t i gi a các vùng trong thành ph ð qui ho ch h p lý m ng lư i ñư ng trong thành ph c n ph i bi t quanh v n t i gi a các vùng. Quan h v n t i c a m t thành ph bao g m quan hv n t i gi a các vùng trong n i thành, quan h gi a thành ph v i các vùng ngo ivi, cũng như quan h c a các ñư ng giao thông qu c gia ti p c n v i thành ph .T quan h này mà hình thành nên các ñư ng n i thành, ñư ng ngo i vi, cũngnhư ñư ng d n ñ n các thành ph . Ví d dư i ñây miêu t quan h v n t i c a m t thành ph ñư c phân chiathành 14 vùng khác nhau. B r ng các ñư ng th hi n cư ng ñ v n t i (t n/năm,hành khách / ngày...), các s li u này d a trên cơ s ñi u tra hay d báo cho nămtương lai. Mc ñ ñm nh t ca ñư ng n i th hi n cư ng ñ v n t i là l n hay bé Hình 3-1. Quan h v n t i gi a các khu v c c a thành ph ð i v i các thành ph hi n có thì căn c vào m ng lư i ñư ng và ñi u tralưu lư ng giao thông trên t ng tuy n ngư i ta s v ñư c bi u ñ lưu lư ng xehay lưu lư ng hàng hoá trên các ñư ng ñó (hình 3-2). D a vào bi u ñ lưu lư ngtrên các tuy n th y ñư c t m quan tr ng cũng như s d ng trong công tác quyho ch m thêm các tuy n m i. 48§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ng Hình 3-2. Bi u ñ cư ng ñ giao thông trên m ng lư i ñư ng ph Trên cơ s m ng lư i v n t i nêu trên, m ng lư i ñư ng s ñư c thi t k ,c i t o cho phù h p v i phương châm: kho ng cách, th i gian ñi l i c a cácphương ti n là nhanh nh t, t n d ng các con ñư ng hi n có, ít ph i phá b cáccông trình do m r ng ñư ng. T m quan tr ng c a các con ñư ng ñ i v i thànhph ñư c xác l p trên cơ s lưu lư ng xe ch y và ý nghĩa ph c v c a conñư ng. Quy trình l p quy ho ch m ng lư i ñư ng ph có th tham kh o hình 3-3 GIAI ðO N THI T L P XÁC ð NH PHÂN TÍCH M C TIÊU NH NG THI U SÓT V Nð PHÂN TÍCH HI N TR NG GIAI ðO N THI T L P CÁC BI N PHÁP VÀ PHƯƠNG ÁN QUY HO CH NGHIÊN C U CÁC BI N PHÁP ðÁNH GIÁ CÁC TÁC ð NG TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN GIAI ðO N QUY T QUY T ð NH ð NH H×nh 3-3. Quy tr×nh quy ho¹ch m¹ng l−íi ®−êng phè 49§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ng Vi c tính toán t i ưu m ng lư i ñư ng có th s d ng các mô hình toánh c và máy tính ñ nh n ñư c ñư c k t qu . Nhưng ñó cũng ch là m ng lư itham kh o, ngày nay ch y u ngư i ta v n s d ng phương pháp chuyên gia. ðólà các chuyên gia v xây d ng, giao thông b ng kinh nghi m c a mình v ch ram t vài phương án và so sánh ch n ra phương án h p lý v kinh t , k thu t làmphương án kh thi trình các c p có th m quy n xem xét quy t ñ nh.3.1.2. Các ch c năng cơ b n c a ñư ng pha) Ch c năng giao thông ðây là ch c năng cơ b n c a m ng lư i ñư ng ph , ñ m b o liên h giaothông thu n l i, nhanh chóng v i quãng ñư ng ng n nh t gi a các khu v c c athành ph , gi a n i thành v i ngo i thành, gi a các vùng ngo i thành v i nhauvà v i các ñ a phương khác. Các tuy n GTCC ph i h p lý t o ñi u ki n thu n l icho nhân dân thành ph t i công s , nhà máy trư ng h c và các nơi d ch v côngc ng khác. Các tuy n ñư ng ph i có kh năng phân lu ng khi c n s a ch a haycó ách t c giao thông, tránh làm các ñư ng ñ c ñ o.b) Ch c năng k thu t Các thành ph hi n ñ i có m ng lư i k thu t ph c t p b trí trên ho cdư i ñư ng ph , nên ñư ng ph ph i có m t c t ngang ñ r ng ñ b trí m nglư i k thu t (ñi n, thông tin, c p thoát nư c, giao thông ng m). T t nh t cácm ng lư i này ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: