Excel Bài Giảng toàn tập II
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 178.21 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'excel bài giảng toàn tập ii', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Bài Giảng toàn tập II Microsoft Excel HÀM TRONG B NG TÍNH EXCEL STT Bài h c S ti t 01 Khái ni m v hàm 02 Khái ni m v tham chi u 03 Các hàm cơ b n 1 Bài 1: Khái ni m v Hàm Khái ni m Hàm là m t ño n chương trình con ñư c so n s n, cài ñ t chung v i ph n m m và ñư c xem như ti n ích c a ph n m m ñó. M i Hàm có 1 công d ng nh m gi i quy t 1 vi c nh t ñ nh. M i Hàm có 1 cú pháp riêng. M t Hàm g m tên hàm và tham bi n (nh ng giá tr ta ph i cung c p cho hàm khi tham chi u). M c nhiên nh ng tham bi n c a hàm ñư c ghi trong d u ngo c ñơn và ñư c phân cách b i d u ph y “,”. TÊN HÀM(Danh sách các tham bi n) Cách s d ng Hàm : D u ngo c ñơn cho bi t ñi m b t ñ u và ñi m k t thúc c a danh sách tham bi n. Các tham bi n có th là : ñ a ch ô, chu i ký t , giá tr lu n lý ho c bi u th c. Excel 2003 cho phép các hàm l ng ghép nhau ñ n 9 c p công th c. - Ví d : Left(“Trung Tâm Tin H c”,2) 2 Sum(A1:A4) Bài 2: Khái ni m v tham chi u Khi thay ñ i d li u c a các ô tham gia công th c, k t qu trong ô công th c cũng thay ñ i theo. Khi sao chép d li u ki u công th c, k t qu s thay ñ i hay không tùy thu c vào công th c trong vùng ngu n ch a ñ a ch tương ñ i hay tuy t ñ i. ð a ch tương ñ i: là ñ a ch s thay ñ i khi sao chép ð a ch tuy t ñ i: là ñ a ch không b thay ñ i khi sao chép, ñư c xác ñ nh b i ký hi u d u $ Nguyên t c chung: trên dòng Formula, mu n c ñ nh thành ph n nào nào trong ñ a ch tham chi u, ñ t d u $ bên trái thành ph n ñó Vdu: $A2 (c ñ nh c t) A$2 (c ñ nh dòng) $A$2 (c ñ nh c t và dòng). Thành ph n nào có d u $ bên trái, Excel s không ñi u ch nh ñ a ch ô khi sao chép. ð t o ñ a ch tuy t ñ i : ch n vùng c n thi t, nh n phím F4. 3 Bài 3: Các hàm cơ b n I Hàm v s (Number): 1- ABS(Number): Hàm tr v tr tuy t ñ i c a m t s Number. A B A B 1 -5.2 =ABS(A1) 1 -5.2 5.2 2- INT(Number): Hàm tr v ph n nguyên c a m t s Number. A B C A B C 1 -3.2 =INT(A1) =INT(ABS(A1)) 1 -3.2 -4 3 3- MOD(Number,divisor): Hàm tr v ph n dư c a m t phép chia s Number cho s divisor . A B C A B C 1 11 3 =MOD(A1,B1) 1 11 3 2 4 Bài 3: Các hàm cơ b n I Hàm v s (Number): 4- ROUND(Number,Num_Digits): Hàm tr v giá tr làm tròn c a m t s Number t i v trí Num_Digits. Ví d : Round(35123.374,2) -> 35123,37 Round(35123.374,1) -> 35123,4 Round(35123.374,-3) -> 35000 • Num_Digits > 0 (1, 2, …): làm tròn s ph n th p phân. • Num_Digits Bài 3: Các hàm cơ b n II Hàm x lý chu i (Text): 1- LEFT(Text,Num_char): Hàm tr v chu i con c a chu i Text ñư c trích t trái sang ph i Num_char ký t A B C Num_char>0 1 Trung Tâm =LEFT(A1,4) =LEFT(“V123”,5) A B C 1 Trung Tâm Trung V123 2- RIGHT(Text,Num_char): Hàm tr v chu i con c a chu i Text ñư c trích t ph i sang trái Num_char ký t A B C 1 Trung Tâm =RIGHT(A1,4) =RIGHT(“V123”,5) A B C 1 Trung Tâm Tâm V123 6 Bài 3: Các hàm cơ b n II Hàm x lý chu i (Text): 3- MID(Text,Start_Num,Num_char): Hàm tr v chu i con c a chu i Text ñư c trích t v trí Start_Num và dài Num_char ký t A B C Giá tr tr v là chu i 1 Trung Tâm = MID(A1,2,2) =MID(“V123”,2,2) A B C 1 Trung Tâm ru 12 4- LEN(Text): Hàm tr v s ký t có trong chu i Text A B C D 1 Trung Tâm =LEN(A1) =LEN(“123.6”) =Len(“Trung Tam”) A B C D 1 Trung Tâm 9 5 9 Lưu ý: Hàm Len(Text) -> Giá tr tr v là s Tùy thu c theo Font 1 Byte hay 2 Byte 7 Bài 3: Các hàm cơ b n II Hàm x lý chu i (Text): 5- UPPER(Text): Hàm tr v chu i Text ñã ñư c ñ i sang d ng ch IN 6- LOWER(Text): Hàm tr v chu i Text ñã ñư c ñ i sang d ng ch thư ng 7- PROPER(Text): Hàm tr v chu i Text, trong ñó ký t ñ u tiên c a t ñã ñư c chuy n ñ i sang ch IN 8- TRIM(Text): Hàm tr v chu i Text, trong ñó ký t tr ng ñ u và cu i chu chu i ñã ñư c c t b . A B C D 1 Trung Tâm =UPPER(A1) =LOWER(“TRUNG”) = PROPER(“trung tâm”) TRIM(“ Trung “) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Excel Bài Giảng toàn tập II Microsoft Excel HÀM TRONG B NG TÍNH EXCEL STT Bài h c S ti t 01 Khái ni m v hàm 02 Khái ni m v tham chi u 03 Các hàm cơ b n 1 Bài 1: Khái ni m v Hàm Khái ni m Hàm là m t ño n chương trình con ñư c so n s n, cài ñ t chung v i ph n m m và ñư c xem như ti n ích c a ph n m m ñó. M i Hàm có 1 công d ng nh m gi i quy t 1 vi c nh t ñ nh. M i Hàm có 1 cú pháp riêng. M t Hàm g m tên hàm và tham bi n (nh ng giá tr ta ph i cung c p cho hàm khi tham chi u). M c nhiên nh ng tham bi n c a hàm ñư c ghi trong d u ngo c ñơn và ñư c phân cách b i d u ph y “,”. TÊN HÀM(Danh sách các tham bi n) Cách s d ng Hàm : D u ngo c ñơn cho bi t ñi m b t ñ u và ñi m k t thúc c a danh sách tham bi n. Các tham bi n có th là : ñ a ch ô, chu i ký t , giá tr lu n lý ho c bi u th c. Excel 2003 cho phép các hàm l ng ghép nhau ñ n 9 c p công th c. - Ví d : Left(“Trung Tâm Tin H c”,2) 2 Sum(A1:A4) Bài 2: Khái ni m v tham chi u Khi thay ñ i d li u c a các ô tham gia công th c, k t qu trong ô công th c cũng thay ñ i theo. Khi sao chép d li u ki u công th c, k t qu s thay ñ i hay không tùy thu c vào công th c trong vùng ngu n ch a ñ a ch tương ñ i hay tuy t ñ i. ð a ch tương ñ i: là ñ a ch s thay ñ i khi sao chép ð a ch tuy t ñ i: là ñ a ch không b thay ñ i khi sao chép, ñư c xác ñ nh b i ký hi u d u $ Nguyên t c chung: trên dòng Formula, mu n c ñ nh thành ph n nào nào trong ñ a ch tham chi u, ñ t d u $ bên trái thành ph n ñó Vdu: $A2 (c ñ nh c t) A$2 (c ñ nh dòng) $A$2 (c ñ nh c t và dòng). Thành ph n nào có d u $ bên trái, Excel s không ñi u ch nh ñ a ch ô khi sao chép. ð t o ñ a ch tuy t ñ i : ch n vùng c n thi t, nh n phím F4. 3 Bài 3: Các hàm cơ b n I Hàm v s (Number): 1- ABS(Number): Hàm tr v tr tuy t ñ i c a m t s Number. A B A B 1 -5.2 =ABS(A1) 1 -5.2 5.2 2- INT(Number): Hàm tr v ph n nguyên c a m t s Number. A B C A B C 1 -3.2 =INT(A1) =INT(ABS(A1)) 1 -3.2 -4 3 3- MOD(Number,divisor): Hàm tr v ph n dư c a m t phép chia s Number cho s divisor . A B C A B C 1 11 3 =MOD(A1,B1) 1 11 3 2 4 Bài 3: Các hàm cơ b n I Hàm v s (Number): 4- ROUND(Number,Num_Digits): Hàm tr v giá tr làm tròn c a m t s Number t i v trí Num_Digits. Ví d : Round(35123.374,2) -> 35123,37 Round(35123.374,1) -> 35123,4 Round(35123.374,-3) -> 35000 • Num_Digits > 0 (1, 2, …): làm tròn s ph n th p phân. • Num_Digits Bài 3: Các hàm cơ b n II Hàm x lý chu i (Text): 1- LEFT(Text,Num_char): Hàm tr v chu i con c a chu i Text ñư c trích t trái sang ph i Num_char ký t A B C Num_char>0 1 Trung Tâm =LEFT(A1,4) =LEFT(“V123”,5) A B C 1 Trung Tâm Trung V123 2- RIGHT(Text,Num_char): Hàm tr v chu i con c a chu i Text ñư c trích t ph i sang trái Num_char ký t A B C 1 Trung Tâm =RIGHT(A1,4) =RIGHT(“V123”,5) A B C 1 Trung Tâm Tâm V123 6 Bài 3: Các hàm cơ b n II Hàm x lý chu i (Text): 3- MID(Text,Start_Num,Num_char): Hàm tr v chu i con c a chu i Text ñư c trích t v trí Start_Num và dài Num_char ký t A B C Giá tr tr v là chu i 1 Trung Tâm = MID(A1,2,2) =MID(“V123”,2,2) A B C 1 Trung Tâm ru 12 4- LEN(Text): Hàm tr v s ký t có trong chu i Text A B C D 1 Trung Tâm =LEN(A1) =LEN(“123.6”) =Len(“Trung Tam”) A B C D 1 Trung Tâm 9 5 9 Lưu ý: Hàm Len(Text) -> Giá tr tr v là s Tùy thu c theo Font 1 Byte hay 2 Byte 7 Bài 3: Các hàm cơ b n II Hàm x lý chu i (Text): 5- UPPER(Text): Hàm tr v chu i Text ñã ñư c ñ i sang d ng ch IN 6- LOWER(Text): Hàm tr v chu i Text ñã ñư c ñ i sang d ng ch thư ng 7- PROPER(Text): Hàm tr v chu i Text, trong ñó ký t ñ u tiên c a t ñã ñư c chuy n ñ i sang ch IN 8- TRIM(Text): Hàm tr v chu i Text, trong ñó ký t tr ng ñ u và cu i chu chu i ñã ñư c c t b . A B C D 1 Trung Tâm =UPPER(A1) =LOWER(“TRUNG”) = PROPER(“trung tâm”) TRIM(“ Trung “) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học căn bản Microsoft Excel bài giảng excel hướng dẫn học excel tài liệu học excelTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Sử dụng thiết bị văn phòng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
79 trang 577 4 0 -
50 trang 478 0 0
-
73 trang 423 2 0
-
69 trang 397 6 0
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 319 4 0 -
183 trang 313 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 294 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 288 0 0 -
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 284 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 267 0 0
Tài liệu mới:
-
6 trang 0 0 0
-
Bán tổng hợp và đánh giá tác động ức chế enzym acetylcholinesterase của một số dẫn chất hesperetin
6 trang 0 0 0 -
125 trang 0 0 0
-
131 trang 0 0 0
-
106 trang 0 0 0
-
Các lĩnh vực về quản lí nhân sự trong doanh nghiệp
3 trang 0 0 0 -
Sử dụng ma túy ở bệnh nhân đang điều trị Methadone tại Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
9 trang 0 0 0 -
5 trang 0 0 0
-
8 trang 0 0 0
-
Bệnh nha chu và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
7 trang 1 0 0