Danh mục

GIÁO ÁN: BÀI 3. TIẾT 20 - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.98 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Từ công thức tích vô hướng của hai vec tơ đã học, học sinh tự xây dựng Định lý côsin trong tam giác.Từ các tỷ số lượng giác đã biết , học sinh tự xây dựng định lý sin trong tam giác 2Về kỹ năng : - Thành thạo cách tính độ dài của các cạnh , số đo của các góc trong tam giác. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN: BÀI 3. TIẾT 20 - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC § 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC tiết 20I. MỤC TIÊU .1. Về kiến thức :- Từ công thức tích vô hướng của hai vec tơ đã học, học sinh tự xây dựngĐịnh lý côsin trong tam giác.Từ các tỷ số lượng giác đã biết , học sinh tựxây dựng định lý sin trong tam giác 2Về kỹ năng :- Thành thạo cách tính độ dài của các cạnh , số đo của các góc trong tamgiác.- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.3. Về tư duy:- Vận dụng các kiến thức đã học vào các ví dụ đơn giản.- Rèn luyện tư duy lô gic- Biết quy lạ về quen.- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế.4. Về thái độ:- Cẩn thận , chính xác trong tính toán- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động- Toán học bắt nguồn từ thực tiễnII.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.- Phiếu học tập, bảng phụ- Chuẩn bị đèn chiếu ProjeterIII.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.- Phát hiện và giải quyết vấn đề.- Hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1 Kiểm tra bài cũ: - Tích vô hướng của hai vec tơ - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng 2. Tiến trình bài dạy:Hoạt đông 1: Định lý côsin trong tam giác Phiếu học tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , chứng minh 2 2 2 = + AB BC AC Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viênGiáo viên phát phiếu Tiếp nhận đề toán, thảo Định lý côsin tronghọc tập luận nhóm, đại diện nhóm tam giác : (sgk) lên trình bàyHướng dẫn nếu cần A CGóc A vuông => Bcos( AC . AB ) = ? 2 2 =( - AB ) BC AC 2 2 = + -2 AC . AB AB ACNếu tam giác ABC tùy = AC 2 + AB 2 -ý , ta đặt AB = c; AC =b; BC = a , trong cách 2| AC || AB |cos( AC . AB )chứng minh trên ta 2 + AB 2 = ACđược đẳng thức như thếnào ?Thay đổi vai trò củacác cạnh ta được kết a2 = b2 + c2 - 2quả thế nào ? bc.cosACho hiện định lý b2 = a2 + c2 - 2ac.cosB c2 = a2 + b2 - 2ab.cosC b2  c2  a2 cos A  2bc a2  c2  b2 cos B Khi tam giác ABC 2acvuông , chẳng hạn a 2  b2  c2vuông tại A, định lý cos C  2abcôsin trở thành định lý Hệ quả:( sgk)nào ?Từ định lý hàm sốcôsin hãy viết côngthức tính giá trị cosA,cosB, cosC theo độ dàicác cạnh a; b; cHoạt động 2: Áp dụng định lý côsin. Phiếu học tập 2:.Các cạnh của tam giác ABC là a = 7; b = 24; c = 23.Nhóm 1:Tính góc A của tam giác ABCNhóm II: Tính góc B của tam giác ABCNhóm III: Tính góc C của tam giác ABCChia học sinh thành các nhóm , thảo luận , trình bày kết quả . Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên B 7 23 C 24 A b2  c2  a2 cos A  2bc 24 2  23 2  7 2 = 2.23.24  0,9565 . => A  160 58’ a2  c2  b2hướng dẫn học sinh sử cos B  2acdụng máy tính bỏ túi 7 2  23 2  24 2để tính cosA = 0,9565 = 2.23.7 ...

Tài liệu được xem nhiều: