Danh mục

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG V

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 119.13 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/Mục đích yêu cầu: Học sinh cần nắm vững: -Dạng đại số,biểu qiễn hình học của số phức,cọng ,trừ ,nhân,chia số phức dưới dạng đại số. -Mô đun của số phức ,số phức liên hợp ,căn bậc hai cùa số phức. -dạnh lượng giác ,acgumen của số phức ,phép nhân ,chia hai số phức dưới phức dưới dạng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG V KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG V I/Mục đích yêu cầu: Học sinh cần nắm vững:-Dạng đại số,biểu qiễn hình học của số phức,cọng ,trừ ,nhân,chia số phứcdưới dạng đại số.-Mô đun của số phức ,số phức liên hợp ,căn bậc hai cùa số phức.-dạnh lượng giác ,acgumen của số phức ,phép nhân ,chia hai số phức dướiphức dưới dạng lượng giác ,công thức Moa vrơ. II/Mục tiêu: Giúp học sinh thành thạo các kĩ năng:-biẻu diễn hình học số phức .-Thực hiện các phép cọng trừ nhân chia hai số phức dưới dạng đại số,phépnhân ,chia hai số phức dưới dạng lượng giác.-biết chuyển dạng đại số của số phức sang dạng lượng giác.-biết giải phương trình bậc hai.-ứng dụng được công thức Moa vrơ vào một số tính toán lượng giác. III/Ma trận đè: TỔNG NB TH VDCHỦ KQ KQ KQ KQĐÈ TL TL TL TL Sốphức 1 1,5 2 2,5 1 1 5 PTbậc 1 1hai 1,5 1,5 3Dạnglượnggiác 2 2 2 8Tổng 2 5 1 10 1V/Đè: Câu1(3 điểm) Xác định phần thực ,phần ảo của mỗi số sau:2i +1-i –(3 +8i)3  4i iCâu2(2điểm)Cho số phức z =x +yi ,x,y R z i a)Tính khi x=y=2. b)Xác địng các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễ các số phức z biếtzi =3. Câu3(3điểm) Tìm ngiệm phức của mỗi phương trìng sau: a) z2 -2z + 2 = 0 b) z3 +8 = 0. 3 Câu 4 (2 điẻm)Cho z=1+a)Viết dạng của z. b)Tính z6.V/ Đáp án và biểu điểm:1aTính ra -2 -7i 0,5 Phần thực -2 0,5 Phần ảo O,51bTính ra -4 -3i 0,5 Phần thực O,5 Phần ảo 0,5 1 2  (2  1)i  2  3i  132a)tính ra 0,75 2b) z  i =3  x2+ (y +1)2 = 9 Kết luận Đường tròn tâm I(0; -1) 0,25bán kính R=3 3a)  =4-8= -4 0,5 =(2i)2 0,5  Hai nghiệm 1+i ,1-i 0,5 Tính được (z+2)(z2-2z +4) =0 0,5  z+2 =0 hoặc (z2-2z +4) =0 0,5 Đúng nghiệm 0,5 4a)Tính môđun r =2 0,5cos  =1/2,sin  = 3 /2 0,5   Dạng z =2(cos 3 +i sin 3 ) b) z6 =26(cos2  +i sin2  ) 0,5 =64 0,5

Tài liệu được xem nhiều: