Danh mục

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐỀ III

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.89 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I . Mục tiêu : Kiểm tra các kiến thức trong chương 3 giải tích gồm có các nội dung chính : nguyên hàm; tích phân;ứng dụng của tích phân. II. Mục đích yêu cầu: Học sinh cần ôn tập trước các kiến thức trong chương 3 thật kỹ, tự giác tích cực làm bài. Qua đó giáo viên nắm được mức độ lĩnh hội kiến
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐỀ III KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐỀ IIII . Mục tiêu : Kiểm tra các kiến thức trong chương 3 giải tích gồm có cácnội dung chính : nguyên hàm; tích phân;ứng dụng của tích phân.II. Mục đích yêu cầu: Học sinh cần ôn tập trước các kiến thức trongchương 3 thật kỹ, tự giác tích cực làm bài. Qua đó giáo viên nắm đượcmức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh.III. ĐỀ BÀI : Bài 1.Tính các tích phân sau :  2 2  sinx(2cos x  1)dx  (2đ)Câu 1. A= 3 2 2x  (2 x  1)e dx (2đ)Câu 2 . B= 1 1 ( x 4  1) dx  x6  1 (2đ)Câu 3. C= 0Bài 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau xy = xlnx, y = 2 và đường thẳng x =1 (2đ)Bài 3 . Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = ex ; y = e-x ; x =1 quay quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra (2đ)III. ĐÁP ÁN  dt = - sinx dxBài 1 (6đ)Câu 1(2đ) .Đặt t = cosx(0. 5)  Đổi cận : x = 3  t =1/2; x = 2  t= 0(0.5) 1 2   2t  1dt 2Nên ta có tích phân A = 0( 0.5) 1 2 3  2  t t = 3  = -5/12 0(0,5)Câu 2(2đ)  du  2dx  u  2 x  1  1 2x  v  2 e 2xĐặt  dv  e dx Thì (0,5) 2 2 1 2x 2   2 x  1e dx  2  2 x  1 e 1  e dx 2x 2xB =1 -1(0,5) 1 1 2 2  2 x  1 e2 x 1  e2 x 1=2 2(0,5) = e4(0.5) 14 1 (x 4  x 2  1)  x 2 x 1 K dx   dx 6 x6  1 0 x 1Câu 3 (2đ) 0(0.25) 1 1 x2 1 K  dx   dx  K1  K 2 2 6 0 x 1 0 x 1(0.25) 1 1 K1   dx 2 0 x 1 đặt x = tgt  dx = (1+tg2t)dt(0.25)  /4  /4 (1  tg 2t ) dt   K1   dt    x  0  t  0, x  1  t  tg 2t  1 4 4 => 0 0(0.5) 1 x2K2   dx 6 0 x 1 ; t = x3  dt = 3x2dx 1 1 dt 1 1 dx 1 K2  2  K1 3  t2 1 3 0 x 1 3=> (0.5) 0  K= 3(0.25) xBài 2(2đ) +Xét phương trình xlnx = 2 (x>0) => x= e( 0,25) e x e x x ln x  dx  (xlnx- )dx  2 2 =1+Nên S= 1(0,5) dx  du   u  ln x  x   e 2  dv  xdx v  x  x ln x ...

Tài liệu được xem nhiều: