Danh mục

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 108.98 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. Mục tiêu. 1.Kiến thức. Củng cố lại toàn bộ kiến thức trong chương. 2. Kỹ năng. -Vận dụng các tính chất cơ bản và các phương pháp tìm nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số không phức tạp. -Vận dụng các tính chất cơ bản và các phương pháp tính tích phân để tính tích phân
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III KIỂM TRA CHƯƠNG IIII. Mục tiêu.1.Kiến thức. Củng cố lại toàn bộ kiến thức trong chương.2. Kỹ năng. -Vận dụng các tính chất cơ bản và các phương pháp tìmnguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số không phức tạp.-Vận dụng các tính chất cơ bản và các phương pháp tính tích phânđể tính tích phân của các hàm số không phức tạp.- Dùng tích phân để tính diện tích hình phẳng và thể tích các vậtthể.3. Thái độ. Cẩn thận , chính xácII. Chuẩn bị. Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: Máy tính Casio.III/ Đề kiểm tra:Bài 1(2đ): Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x)= sin3x.cosx+2cos2x ,biết F(  )= -3.Bài 2(4đ):  1 3 x 1  x 2 dx dx  cos x 2 x Tính các tích phân: a/ I= 0 ; b/ J= 0 .Bài 3(2đ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm sốy=x3-3x và y=x.Bài 4(2đ): Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quayquanh ln x ,trụctrục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= Ox vàhai đường thẳng x=1,x=2.- - - - - hết - - - -III/ đáp án : Nội dung Điểm 2đBài 11 0,5 (sin 4 x  sin 2 x )  1  cos 2 x. + biến đổi được f(x)= 2 +  f ( x)dx  2 cos 4 x  cos 2 x  x  2 sin 2 x  C 0.5 +F(  )=-3  -3+  +C =-3  C=-  0.5 +KL F(x)=-2cos4x-cos2x+x+2sin2x-  . 0.5 4đBài 2đ2 a/ dt 0,5  xdx= 2 x=0  t=1, x=1  t=2.Đặt t=1+x2 ; 2 dt t  2 0,5+khi đó I= 1 2 1 tt 3+I= 1 0,5 1 (2 2  1)+I= 3b/ 0,5 u  x du  dx   1  dv  cos 2 x dx v  tan x +Đặt 2đ   3 3   tan xdx x tan x 0+J= 0 0,5  3   ln cos x 3 0+J= 3 3   ln 2+J= . 3 0,5 0,5 0,5 2đBài 23 0,5 3  4 x dx x +Đưa ra được S=  2 0 2 3 3  ( x  4 x)dx   ( x  4 x)dx + S= 2 0 0,5 +S=4+4=8 (đvdt) (tính đúng mỗi tích phân được 0,5) 1,0 2đBài 24 ...

Tài liệu được xem nhiều: