Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ II
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.83 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích yêu cầu : Học sinh nắm được : Các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia số phức dạng đại số Mô đun của số phức, số phức liên hợp, căn bậc hai của số phức Dạng lượng giác, argument của số phức, phép nhân, chia dạng lượng giác của số phức Mục tiêu : Đánh giá khả năng tiếp thu bài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ II KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ II Mục đích yêu cầu : Học sinh nắm được : Các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia số phức dạng đại số Mô đun của số phức, số phức liên hợp, căn bậc hai của số phức Dạng lượng giác, argument của số phức, phép nhân, chia dạng lượng giác của số phức Mục tiêu : Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. Học sinh nắm vững và hệ thống các kiến thức đã học trong chương Ma trận đề:Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngNội dung TN TL TN TL TN TL 2 1 1 1 5Số phức và cácphép toán vềsố phức 0,8 0,4 2,0 0,4 3,6Căn bậc hai và 2 2 4phương trìnhbậc hai của sốphức 0,8 2,0 2,8Dạng lượng 2 1 1 1 5giác của sốphức và ứngdụng 0,8 0,4 0,4 2,0 3,6 4 4 3 2 1 14Tổng cộng 1,6 1,6 4,0 0,8 2,0 10 IV. Nội dung đề: A.Trắc nghiệm: 1.Số z=a+bi là một số thực hoặc là số thuần ảo khi và chỉ khi: b.|z| là số thực c. a=0 hoặc b=0 a.z=0 d. b=0 2.Một căn bậc hai của z=5+12i là: a.3-2i b.3+2i c.2+3i d. 2-3i 1 i z= 1 i bằng 3.Số phức nghịch đảo của số nào sau đây: a.1 b.2i c.-1-i d.i 4.Số phức 1- 3 i có dạng lượng giác là: a. 2(cos 3 +isin 3 ) b. -2(cos 3 +isin 3 ) isin cos d. 2 ( c. -2(-cos 3 +isin 3 ) 4) 45. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó, số -zđược biểu diễn bởi điểm nào sau đây? a. Đối xứng với M qua O b. Đối xứng với M qua Oy c. Đối xứng với M qua Ox d. Không xác định được6. Cho A, B, M lần lượt là ảnh của các số -4, 4i, x+3i. Giá trị xR để A, B,M thẳng hàng là: a. x=1 b. x=-1 c. x=2 d. x=-27. Argument của số phức (1+i)4 là: a. 450 b. 900 c. 1800 d. 13508. Cho z= 3 i . Định số nguyên n nhỏ nhất để zn là số thực? a. 1 b. 2 c. 3 d. 49. Phương trình (1+2i)x=3x-i cho ta nghiệm: 11 1 1 i 2 i i a. 4 4 b. 1+3i c. 2 2 d.10. Nếu z=cos+sin.i thì ta có thể kết luận: d. Kết quả khác a. z=1 b. z= -1 c. |z|=1B. Tự luận: 1 i 1 2i 2 i 3 i Thực hiện phép tính: Giải phương trình sau trên C: z2+8z+17=0Cho phương trình z2+kz+1=0 với k[-2,2] Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình trên khi k thay đổi là đường tròn đơn vị tâm O bán kính bằng 1. Đáp án: A. Trắc nghiệm:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp c b d a a b c c a cán B. Tự luận: Nội dung đáp án Điểm Câu Biến đổi 1 1 điểm 1 i (1 i )(2 i ) 8 9i 1 2i 1 2i 2i 5 5 1 i 8 9i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ II KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ II Mục đích yêu cầu : Học sinh nắm được : Các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia số phức dạng đại số Mô đun của số phức, số phức liên hợp, căn bậc hai của số phức Dạng lượng giác, argument của số phức, phép nhân, chia dạng lượng giác của số phức Mục tiêu : Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. Học sinh nắm vững và hệ thống các kiến thức đã học trong chương Ma trận đề:Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngNội dung TN TL TN TL TN TL 2 1 1 1 5Số phức và cácphép toán vềsố phức 0,8 0,4 2,0 0,4 3,6Căn bậc hai và 2 2 4phương trìnhbậc hai của sốphức 0,8 2,0 2,8Dạng lượng 2 1 1 1 5giác của sốphức và ứngdụng 0,8 0,4 0,4 2,0 3,6 4 4 3 2 1 14Tổng cộng 1,6 1,6 4,0 0,8 2,0 10 IV. Nội dung đề: A.Trắc nghiệm: 1.Số z=a+bi là một số thực hoặc là số thuần ảo khi và chỉ khi: b.|z| là số thực c. a=0 hoặc b=0 a.z=0 d. b=0 2.Một căn bậc hai của z=5+12i là: a.3-2i b.3+2i c.2+3i d. 2-3i 1 i z= 1 i bằng 3.Số phức nghịch đảo của số nào sau đây: a.1 b.2i c.-1-i d.i 4.Số phức 1- 3 i có dạng lượng giác là: a. 2(cos 3 +isin 3 ) b. -2(cos 3 +isin 3 ) isin cos d. 2 ( c. -2(-cos 3 +isin 3 ) 4) 45. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó, số -zđược biểu diễn bởi điểm nào sau đây? a. Đối xứng với M qua O b. Đối xứng với M qua Oy c. Đối xứng với M qua Ox d. Không xác định được6. Cho A, B, M lần lượt là ảnh của các số -4, 4i, x+3i. Giá trị xR để A, B,M thẳng hàng là: a. x=1 b. x=-1 c. x=2 d. x=-27. Argument của số phức (1+i)4 là: a. 450 b. 900 c. 1800 d. 13508. Cho z= 3 i . Định số nguyên n nhỏ nhất để zn là số thực? a. 1 b. 2 c. 3 d. 49. Phương trình (1+2i)x=3x-i cho ta nghiệm: 11 1 1 i 2 i i a. 4 4 b. 1+3i c. 2 2 d.10. Nếu z=cos+sin.i thì ta có thể kết luận: d. Kết quả khác a. z=1 b. z= -1 c. |z|=1B. Tự luận: 1 i 1 2i 2 i 3 i Thực hiện phép tính: Giải phương trình sau trên C: z2+8z+17=0Cho phương trình z2+kz+1=0 với k[-2,2] Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình trên khi k thay đổi là đường tròn đơn vị tâm O bán kính bằng 1. Đáp án: A. Trắc nghiệm:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp c b d a a b c c a cán B. Tự luận: Nội dung đáp án Điểm Câu Biến đổi 1 1 điểm 1 i (1 i )(2 i ) 8 9i 1 2i 1 2i 2i 5 5 1 i 8 9i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án toán 12 tài liệu giảng dạy toán 12 giáo trình toán 12 tài liệu toán 12 cẩm nang giảng dạy toán 12Tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 84 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 82 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 32 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
8 trang 27 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I
7 trang 24 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 23 0 0 -
2 trang 23 0 0
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (TT)
8 trang 22 0 0 -
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 21 0 0