Danh mục

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.89 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: +Về kiến thức: -Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ. -Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. +Về kỹ năng: -Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán -Biết vận dụng công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI/Mục tiêu:+Về kiến thức:-Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy đượcsự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ.-Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.+Về kỹ năng:-Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán-Biết vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế.-Về tư duy, thái độ:-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; biết quy lạ về quen.-Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học.II/Chuẩn bị của GV và HS:+Giáo viên: Soạn giáo án+Học sinh: Đọc trước nội dung bái toán lãi suất kép và ví dụ 3 SGK.III/Phương pháp:Kết hợp thuyết giảng, gợi mở vấn đáp.IV/Tiến trình bài học:1/Ổn định tổ chức:2/Kiểm tra bài cũ: (7’)Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính:1/ (2a-3/4 + 3a3/4)2 1 1 1 1 12/ (4 - 10 + 25 )(2 + 5 ) 3 3 3 3 3HD: Áp dụng hằng đảng thức (A2-AB+B2)(A+B) = A2 + B23/Bài mới: HĐ1: Khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ:TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho học sinh biết với -Học sinh tiếp8’ số vô tỷ  bao giờ cũng nhận kiến thức có một dãy số hữu tỷ r1, r2,…, rn mà limrn=  Chẳng hạn xét với 2 =1,4142135…, = ta  có dãy hữu tỷ (rn) gồm các số hạng r1=1; r2=1,4; 2r3=1,41;… và limrn=Cho a là một số thựcdương , chẳng hạn a=3.Người ta chứng minhđược dãy số thực 31,31,4, 31,41, …có giới hạnxác định không phụ thuộcvào dãy (rn). Ta gọi giớihạn đó là lũy thừacủa 3 với số mũ 2, ký = lim -Học sinh tiếphiệu là 3 2 . Vậy 3 2 nhận kiến thức3rn 1/Khái niệm lũy thừa với số mũ-GV trình bày khái niệm thực:lũy thừa với số mũ vô tỷ. a  =lim a rn Trong đó: là số vô tỷ  (rn) là dãy vô tỷ bất kỳ có lim -Học sinh trả lời rn=  -GV lấy ví dụ 1 SGK để câu hỏi và ghi nhớ a là số thực minh hoạ kiến thức. dương -GV đặt câu hỏi điều kiện Ví dụ: (SGK) Ghi nhớ: Với a  về cơ số của lũy thừa trong các truờng hợp số -Nếu =0 hoặc  mũ bằng 0, số mũ nguyên nguyên âm thì  âm, số mũ không nguyên. a khác 0 -Nếu không  nguyên thì a>0HĐ 2:Tính chất lũy thừa với số mũ thực:TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng15’ -GV yêu cầu học sinh -Học sinh phát 2/Tính chất: nhắc lại tính chất lũy thừa biểu. Với a, b>0; x, y với số mũ nguyên dương. là số thực, ta có: -GV cho HS biết lũy thừa ax.ay = ax+y ; ax với số mũ thực có tính ay = ax-y chất tương tự và cho HS (ax)y =ax.y ghi tính chất (a.b)x = axbx ax ax ) = bx (b Nếu a>1 thì ax > ay x > y Nếu a ay x < y Ví dụ: SGK/79+80 -GV hướng dẫn cho học -Học sinh thực sinh giải 2 bài tập ở ví dụ hiện bài tập ở hai 2 SGK/79+80 và cho thực ví dụ và làm bài hiện HĐ1 ở SGK/80. tập H1.HĐ3: Công thức l ...

Tài liệu được xem nhiều: