Danh mục

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.24 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: +Về kiến thức: -Khắc sâu tính chất của lũy thừa với số mũ thực. -Biết điều kiện cơ số lũy thừa khi số mũ nguyên, hữu tỷ, vô tỷ. -Nắm được công thức tính lãi kép. +Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo các tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán các biểu thức có chứa lũy thừa. -Vận dụng công thức
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰCI/Mục tiêu:+Về kiến thức:-Khắc sâu tính chất của lũy thừa với số mũ thực.-Biết điều kiện cơ số lũy thừa khi số mũ nguyên, hữu tỷ, vô tỷ.-Nắm được công thức tính lãi kép.+Về kỹ năng:-Vận dụng thành thạo các tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán cácbiểu thức có chứa lũy thừa.-Vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế.-Về tư duy, thái độ:-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán; biết quy lạ về quen.-Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học.II/Chuẩn bị của GV và HS:+Giáo viên: Soạn giáo án+Học sinh: Giải các bài tập đã cho về nhà.III/Phương pháp:Gợi mở vấn đáp.IV/Tiến trình bài học:1/Ổn định tổ chức:2/Kiểm tra bài cũ: Thông qua luyện tập trên lớp3/Bài mới: HĐ1: Vận dụng tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán các biểuthức có chứa lũy thừa.TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV ghi đề bài lên -Các học sinh còn8’ Bài 18/81: bảng và gọi 3 học sinh lại theo dõi bài giải. a/ x23 x 4 (x>0) lên bảng giải. b3 a 5 ab b/ (a, b >0) (HS yếu, trung bình: 11 câu a, b; HS khá: câu aaaa d/ :a 16 -HS nhận xét và d) (a>0) -Cho học sinh nhận nêu cách giải khác. 1 1 11 1 1 =(a a a a ):a = 8 16 16 2 4 xét và nêu cách giải 1 a4 khác (khử căn từ ngoài vào hoặc từ trong ra) -Đánh giá bài làm của học sinh. -Yêu cầu HS về nhà Bài 19/82:10’ giải câu c (tương tự -HS lên bảng giải 1 21 2 +1 22 a/ a (a ) = a3 bài tập. Học sinh câu d) 3 1 3 a a còn lại theo dõi để 2 31 3 +1 b b/( b ) . = -GV ghi đề bài lên nhận xét. a2 bảng, gọi 3 học sinh 1   ( 4 xy )  2  (x + y ) d/ = lên giải. |x  -y  | -HS nhận xét bài làm của bạn và đề xuất cách giải khác. -GV cho học sinh nhắc lại công thức A2 =? -Yêu cầu học sinhHĐ 2:Giải các bài tập dang pt và bpt mũTG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng10’ Bài 21/82: -Ghi đề bài lên bảng. -HS xung phong 4 x x a/ + =2 Cho 2 học sinh lên lên bảng giải. ...

Tài liệu được xem nhiều: