Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 113.15 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu : + Kiến thức : Học sinh cần : - Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản. - Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít. + Kĩ năng : Giúp học sinh : - Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITI. Mục tiêu :+ Kiến thức : Học sinh cần :- Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trìnhlogarít.+ Kĩ năng : Giúp học sinh :- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.+ Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :+ Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập.- Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.+ Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.IV. Tiến trình bài dạy :1)Ổn định tổ chức :2)KT bài cũ : (5’)- CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax.- CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax. 3) Bài mới :HĐ 1 : Hình thành khái niệm PT mũ cơ bản.TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng H1:Với 00 ax=m kiện của m để PT ax có có nghiệm nếu m>0. 1)PT mũ cơ bản : m>0,ax=m x=logam nghiệm ? -Giải thích về giao điểm H2: Với m>0,nghiệm của đồ thị y=ax và y=m Thí dụ 1/119 số của PT ax=m ? để nghiệm. H3: Giải PT 2x=16 -Đọc thí dụ 1/119 ex=5HĐ 2 : Hình thành khái niệm PT logarít cơ bản H4: Điều kiện và số -Giải thích bằng giao 2)PT logarit cơ bản :7’ nghiệm của PT điểm của đồ thị y=logax m R,logax=m x=am logax=m ? và y=m. -Nghiệm duy nhất x=am Thí dụ 2/119 H5: Giải PT log2x=1/2 -Đọc thí dụ 2/119 lnx= -1 log3x=log3P (P>0)HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp giải đưa về cùng cơ số.10’ H6: Các đẳng thức sau -HS trả lời theo yêu cầu. II/ Một số phương pháp tương đương với đẳng giải PT mũ và PT thức nào ? logarit: 1)PP đưa về cùng cơ số: aM=aN ? logaP=logaQ ? Từ đó ta có thể giải PT aM=aN M=N logaP=logaQ P=Q mũ, PT logarit bằng ( P>0, Q>0 ) phương pháp đưa về -PT 32(x+1)=33(2x+1) cùng cơ số. 2(x+1)=3(2x+1), TD1: Giải 9x+1=272x+1 TD2: Giải .... x>0 1 -PT x2-x-1>0 log2 x =log1/2(x2-x-1) log1/2x=log1/2(x2-x-1) x=x2-x-1, ....HĐ 4 : Củng cố tiết 110’ Phân công các nhóm giải - Các nhóm thực hiện các PT cho trên bảng theo yêu cầu. phụ : 3 )2x 3 (2+ = 2- 1 4 x1 0,125.2x+3 = Log27(x-2) = log9(2x+1) 4)log2(x+5) = - 3HĐ 5 :- Bài tập nhà : Bài 63, 64/ 123, 124 - Thực hiện H3/121 và đọc thí dụ 5/121. Tiết 2 :HĐ 1 : KT bài cũ (5’) : CH 1 : Điều kiện có nghiệm và nghiệm của PT ax=m, logax=m ? 1 2 x3 CH 2 : Giải các PT = 4 và logx3 = 2HĐ 2 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ10’ H1: Nhận xét và nêu -Không đưa về cùng cơ 2) PP đặt ẩn phụ cách giải PT số được, biến đổi và đặt + TD 6/121 ẩn phụ t=3x 32x+5=3x+2 +2 + TD 7/122 H2: Thử đặt y=3x+2 - HS thực hiện yêu hoặc t=3x và giải. cầu.Kết quả PT có 1 H3: Nêu cách giải PT : nghiệm x= -2. 6 4 -Nêu điều kiện và hướng log 2 2 x log 2 x 2 =3 biến đổi để đặt ẩn phụ.HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá.15’ Đôi khi ta gặp một số PT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITI. Mục tiêu :+ Kiến thức : Học sinh cần :- Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trìnhlogarít.+ Kĩ năng : Giúp học sinh :- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.+ Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :+ Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập.- Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.+ Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.IV. Tiến trình bài dạy :1)Ổn định tổ chức :2)KT bài cũ : (5’)- CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax.- CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax. 3) Bài mới :HĐ 1 : Hình thành khái niệm PT mũ cơ bản.TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng H1:Với 00 ax=m kiện của m để PT ax có có nghiệm nếu m>0. 1)PT mũ cơ bản : m>0,ax=m x=logam nghiệm ? -Giải thích về giao điểm H2: Với m>0,nghiệm của đồ thị y=ax và y=m Thí dụ 1/119 số của PT ax=m ? để nghiệm. H3: Giải PT 2x=16 -Đọc thí dụ 1/119 ex=5HĐ 2 : Hình thành khái niệm PT logarít cơ bản H4: Điều kiện và số -Giải thích bằng giao 2)PT logarit cơ bản :7’ nghiệm của PT điểm của đồ thị y=logax m R,logax=m x=am logax=m ? và y=m. -Nghiệm duy nhất x=am Thí dụ 2/119 H5: Giải PT log2x=1/2 -Đọc thí dụ 2/119 lnx= -1 log3x=log3P (P>0)HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp giải đưa về cùng cơ số.10’ H6: Các đẳng thức sau -HS trả lời theo yêu cầu. II/ Một số phương pháp tương đương với đẳng giải PT mũ và PT thức nào ? logarit: 1)PP đưa về cùng cơ số: aM=aN ? logaP=logaQ ? Từ đó ta có thể giải PT aM=aN M=N logaP=logaQ P=Q mũ, PT logarit bằng ( P>0, Q>0 ) phương pháp đưa về -PT 32(x+1)=33(2x+1) cùng cơ số. 2(x+1)=3(2x+1), TD1: Giải 9x+1=272x+1 TD2: Giải .... x>0 1 -PT x2-x-1>0 log2 x =log1/2(x2-x-1) log1/2x=log1/2(x2-x-1) x=x2-x-1, ....HĐ 4 : Củng cố tiết 110’ Phân công các nhóm giải - Các nhóm thực hiện các PT cho trên bảng theo yêu cầu. phụ : 3 )2x 3 (2+ = 2- 1 4 x1 0,125.2x+3 = Log27(x-2) = log9(2x+1) 4)log2(x+5) = - 3HĐ 5 :- Bài tập nhà : Bài 63, 64/ 123, 124 - Thực hiện H3/121 và đọc thí dụ 5/121. Tiết 2 :HĐ 1 : KT bài cũ (5’) : CH 1 : Điều kiện có nghiệm và nghiệm của PT ax=m, logax=m ? 1 2 x3 CH 2 : Giải các PT = 4 và logx3 = 2HĐ 2 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ10’ H1: Nhận xét và nêu -Không đưa về cùng cơ 2) PP đặt ẩn phụ cách giải PT số được, biến đổi và đặt + TD 6/121 ẩn phụ t=3x 32x+5=3x+2 +2 + TD 7/122 H2: Thử đặt y=3x+2 - HS thực hiện yêu hoặc t=3x và giải. cầu.Kết quả PT có 1 H3: Nêu cách giải PT : nghiệm x= -2. 6 4 -Nêu điều kiện và hướng log 2 2 x log 2 x 2 =3 biến đổi để đặt ẩn phụ.HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá.15’ Đôi khi ta gặp một số PT ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án toán 12 tài liệu giảng dạy toán 12 giáo trình toán 12 tài liệu toán 12 cẩm nang giảng dạy toán 12Tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 84 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 75 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
8 trang 27 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I
7 trang 24 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 23 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (TT)
8 trang 22 0 0 -
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 21 0 0 -
2 trang 21 0 0