Danh mục

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tt)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.89 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: Giúp kiểm tra việc ứng dụng đạo hàm và giới hạn để xét tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số và các đường tiệm cận của đồ thị, từ đó khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Giúp thầy và trò nắm được thông tin ngược từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tt) ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tt) I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: Giúp kiểm tra việc ứng dụng đạo hàm và giới hạn để xét tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm số và các đường tiệm cận của đồ thị, từ đó khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Giúp thầy và trò nắm được thông tin ngược từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học Kỷ năng Kiểm tra kỷ năng tính toán ,vận dụng để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Tư duy và thái độ : Rèn năng lực tư duy logic, độc lập sáng tạo qua việc phân tích vận dụng cho từng bài toán cụ thể II /MA TRẬN HAI CHIỀU (40% trắc nghiệm ,60% tự luận ) Mứcđộ Nhận Vận dụng Vận dụng TỔN Thông biết hiểu thấp cao GNộidung TN TL TN TN TL TN TL TLTính đơn 1 1 1 3điệu củahàm số 0.5 0.5 0.5 1.5Cực trị của 1 1 2hàm số 0.5 0.5 1Giá trị lớn 1 1 2nhất ,bénhất của 0.5hàm số 2 2.5Đường tiệm 1 1 2cận của đồthị hàm số 0.5 0.5 1Khảo sát sự 1a 2biến thiên 1b,vẽ đồ thịhàm số 4 4TỔNG 3 3 1 2 1 1 11 1.5 1.5 0.5 4 0.5 2 10 III/ NỘI DUNG ĐỀ A/TRẮC NGHIỆM Câu 1 Hàm số y = 2x2 -3x đồng biến trên khoảng : 4 3 3     ;    ;   ;   D/ (; ) 3 B/  4  / 4   A/ C Câu 2 Hàm số y = 1/3x3 -1 đạt cực trị tại điểm : D/ không có cực trị A/ x =1 B/ x = -1 C/ x =0 x 2  3x  4 Câu 3 Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = có phương 2x 1 trình là: x 7 7 A/ y = 2x +1 B/ y =2 +4 C/y = 2x - D/ y 4 x 7 =2 -4 x2 x 2  4 có Câu 4 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = phương trình là : A/ x = 0 B/ x = 2 C/ x =- 2 D/ x = ±2Câu 5 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác địnhcủa nó x2 3 2 x xA/ y = B/ y = C/y = D/ y = x2 x xx2  2x  3 x 1 4 xCâu 6 Giá trị cực đại của hàm số y = bằng: x A/ -2 B/ 4 C/ -4 D/2 13 xCâu 7 Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x2 + 3x - 4 trên đoạn 3+[-2; 0] là: A/ -16/3 B/ -4 C/ -14/3D/ - 2Câu 8 Giá trị của a để hàm số y = ax + x3 đồng biến trên R là: B/ a  0 A/ a  0 C/ a  0 D/a0B/TỰ LUẬN:Câu 1 (4đ) a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 +3x2 +1 b/Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình x3+3x2 +m =0 Câu 2 (2đ) sin 2 x  s inx +1 Tìm giá trị bé nhất của hàm số y = sinx +1---------------------------------------Hết------------------ ...

Tài liệu được xem nhiều: