Danh mục

Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : BÀI TẬP: MẶT NÓN – HÌNH NÓN - KHỐI NÓN

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 144.23 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/ Mục tiêu 1/ Về kiến thức : :- Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau: Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón. - Mặt cầu nội, ngoại tiếp hình nón, các bài toán về thiết diện… 2/ Về kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : BÀI TẬP: MẶT NÓN – HÌNH NÓN - KHỐI NÓN BÀI TẬP: MẶT NÓN – HÌNH NÓN - KHỐI NÓNI/ Mục tiêu 1/ Về kiến thức : :- Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau: Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón.- Mặt cầu nội, ngoại tiếp hình nón, các bài toán về thiết diện…2/ Về kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải toán3/ Về tư duy, thái độ: Tư duy logic, sáng tạo và trừu tượng hóa. Thái độ học tập nghiêm túc, tinh thần hợp tác caoII/Chuẩn bị của GV-HSGiáo viên: Giáo án, phiếu học tập.Học sinh: Ôn lại lý thuyết đã học và làm bài tập SGK.III/Phương pháp; Gợi mở vấn đáp .IV/Tiến trình bài học:Hoạt động 1: luyện tập kĩ năng giải toán về tính diện tích-thể tích. BT1: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,góc IOM =450và cạnh IM=a.Khi quay tam giác IOM quanh cạnh OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay . a/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. b/ Tính thể tích khối nón. HĐ của Học sinh HĐ của Giáo viên Ghi bảngTG Đọc đề, trả lời các câu ghi đề Bài1: hỏi và suy nghĩ tìm gọi HS nêu công thức cách giải tính diện tích mặt nón và thể tích khối nón.9’ OI = IM = a, OM= a 2 Hỏi: OIM có đặc 1 .2  .a.a 2 điểm gì? từ đó tính: Sxq = = 2  a2 2  S ,V OI, OM. (đvdt) = - Tính OI, OM . - Stp = Sxq + a2.  =  .a 2 ( 2  1) (đvdt) Học sinh lên bảng giải - gọi HS n/x . GV hoàn chỉnh bài giải và cho điểm Hoạt động 2: luyện tập kĩ năng giải toán về thiết diện. BT2 :Cho một hình nón tròn xoay đỉnh S và đáy là hình tròn (O;r). Biết r=a; chiều cao SO=2a (a>0). a. Lấy O là điểm bất kỳ trên SO sao cho OO=x (0 và nghiên cứu tìm Tóm tắt đề. lời giải. GV hỏi:25’ Nêu các thông tin về Học sinh: hình nón đã cho. Quan sát thiết diện. A’ O’ B’ Kết luận (C) là Cách xác định thiết đường tròn tâm O, diện (C): Thiết diện bán kính r= OA. (C) là hình gì? Tính O’A’, S. Tính S (C ) : Cần tìm gì? (Bán kính O’A’). A Tính O’A’ ? ( tam -Học sinh lên bảng giác đồng dạng) giải gọi HS giải, n/x. a. Thiết diện (C) là hình GV hoàn chỉnh bài tròn tâmObánkính 1 Tính OO’, V. giải r=OA= 2 (2a-x). S (C ) =  2 4 (2a-x) 2  r = Học sinh lên bảng -Tính V :Cần tìm (C ) b. Thể tích của hình nón giải gì? ( đáy là (C), đỉnh O và đáy là hình tròn 1 chiều cao OO’), cách C(O;r): V= 3 OO’. S (C ) = Sử dụng bất đẳng tính OO’.  ...

Tài liệu được xem nhiều: