Danh mục

Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.34 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/ Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Biết tính toạ độ các phép toán về véc tơ. - Tính được tích có hướng - Biết xét vị trí tương đối - Tính được khoảng cách, góc - T ìm PT m ặt cầu B) Kỹ năng: - Hiểu các kiến thức trong ch ương - V ận dụng kiến thức vào thực tế giải toán c) T ư duy v à th ái đ ộ: - Ph át triển tư duy linh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III KIỂM TRA CHƯƠNG IIII/ Mục tiêu:a) Về kiến thức:- Biết tính toạ độ các phép toán về véc tơ.- Tính được tích có hướng- Biết xét vị trí tương đối- Tính được khoảng cách, góc- T ìm PT m ặt cầuB) Kỹ năng:- Hiểu các kiến thức trong ch ương- V ận dụng kiến thức vào thực tế giải toánc) T ư duy v à th ái đ ộ:- Ph át triển tư duy linh hoạt , sáng tạo- Trung thưc, cẩn thận , chính xácII/ Ma trận đề: Nhận biết Thông hiểu VD thấp Tổng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TLCác 1 1phéptoán 0,33tọa độ 0,33V TơTích vô 1 1hướng,có 0hướng ,5 0,5Khoảng 2 1 3cách 0,66 1,5 2,16Góc 1 1 1 3 0,33 0,33 0,33 0,99Vị trí 1 1tươngđối 0,33 0,33PT mặt 1 1 1 3phẳng 1 0,33 1 2,33Diện 1 1 1 3tích,thể tích 0,33 0,5 0,33 1,16Mặt 2 1 3cầu 0,66 1,5 2,16Tổng 4 4 2 3 3 1 1 18số 1,32 1,32 1,5 0,99 3,5 0,33 1 10III/ĐỀ KIỂM TRA .1/TRẮC NGHIỆM:Câu 1:Cho tam giác ABC với A(1;-4;2), B(-3;2;-1), C(3;-1;-4). Khi đó diệntích tam giác ABC bằng? 21 5 A) 7 5 B). 2 C)85 D). 9 5Câu 2: Cho tam giác ABC với A(1;-4;2), B(-3;2;-1), C(3;-1;-4). Khi đóđường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC bằng? 75 7 30 A) 6 B). 12 C) 7 3075 D). 612Câu 3: Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 –x + y – 3z + 2 = 0. Khi đó tâm I củamặt cầu là:  1 1 3  ; ; B).I  2 2 2  A). I(-1;1;-3)  1 1  3   ;;  D).I  2 2 2  C).I(1;-1;3)Câu 4: Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 +2x -4y + 4z - 7 = 0. Khi đó bán kínhR của mặt cầu là: 40 A).R = B). R = 7 C).R=4 D). R = 5.Câu 5: Cho 3 điểm A(4;3;2), B(-1;-2;1), C(-2;2;-1). Phương trình mặt phẳngqua A và vuông góc với BC là: A). x - 4y + 2z + 4 = 0 B). x + 4y + 2z+4=0 C). x + 4y - 2z - 4 = 0 D). x - 4y - 2z -4 = 0.Câu 6: Cho 2 điểm A(2;3;4) và B(1;1;2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng? A).3 B). 4 61 . C). 5 D).Câu 7: Cho điểm A(3;-1;3) và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 5 = 0. Khi đókhoảng cách từ A đến mp(P) bằng? A).6 B). 3 C). 2 D). 5 a  (2;3;0); b  (1;1;2) . c  2a  3b . Tìm tọa độ của véc tơCâu 8: Cho c  (1;9;6) c  (1;9;6) c  (7;3;6) A). B). C). c  (7;3;6) D).Câu 9: Tìm góc tạo bởi hai mặt phẳng (P): x + 2y + z + 4 = 0 và (Q): -x + y +2z + 3 = 0. A). 300 B). 450 ...

Tài liệu được xem nhiều: