Danh mục

Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.39 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/ Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - HS nắm kỷ lý thuyết chương phương pháp toạ độ trong không gian. + Biết được mối lien hệ giữa toạ độ của VT và toạ độ của hai điểm mút. + Biết được các biểu thức toạ độ của các phép toán VT, các công thức cà cách tính các đại lượng hình học bằng toạ độ. + Nhận biết
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANI/ Mục tiêu:1) Về kiến thức:- HS nắm kỷ lý thuyết chương phương pháp toạ độ trong không gian.+ Biết được mối lien hệ giữa toạ độ của VT và toạ độ của hai điểm mút.+ Biết được các biểu thức toạ độ của các phép toán VT, các công thức cà cáchtính các đại lượng hình học bằng toạ độ.+ Nhận biết được sự thẳng hàng của 3 điểm, sự cùng phương của 2VT, sự đồngphẳng của 3VT, quan hệ song song, quan hệ vuông góc,…2) Về kỷ năng:- Nhận dạng được các phương trình của đường thẳng, mp, mặt cầu trong một hệtoạ độ cho trước. Viết được phương trình của đường thẳng , mp, mặt cầu khi biếttrước 1 số điều kiện.3) Về tư duy, thái độ:- Vận dụng kiến thức đủ học, suy luận tốt các dạy bài tập.- Học sing phải có thái độ tích cực, sang tạo chuẩn xác khi làm kiểm tra.II/ Chuẩn bị:1) Giáo viên: phát đề kiểm tra cho HS2) HS: chuẩn bị giấy, thước , compa, máy tính…III) Nội dung đề kiểm tra :1) Ma trận đề. Nhận biết Thông hiểu Vận TổnMức dụng g sốđộ TNKQ TL TNKQ TL TNKNội Qdung TLHệ toạ 2 3 5độtrong 0,8 1,2không 2gianPhươn 1 1 2 5g trìnhmặt 0,4 0,4 3,0phẳng 3,8 2 1 5Phươn 1g trình 0,8 0,4 1,5đường 4,2thẳng 1,5Tổng ??????????????số ??2) Đề kiểm tra .    u   m; 2; m  1 v   0; m  2;1 u  v khiCâu 1: (NB) Cho 2 vectơ với m là tham số. vàvà chỉ khi m có giá trị. b) m = -2; c)m = 2; d) Đáp án khác.a) m = 0;Câu 2: (TH) Cho 3 điểm A(1; -2; 0), B(-1; 1; 0), C(1; 0; 2). Diện tích ABC là: 4 3; 2 3; 2 2; 4 2.a) b) c) d) x2  y2  z2  2x  4 y 1  0Câu 3: (NB) Tìm tâm và bán kính mặt cầu có phương trìnha) I(1; -2; 0), R = 4; b) I(-1; 2; 0), R = 2;c) I(-1; -2; 0), R = 2; d) I(1; -2; 0), R = 2.Câu 4: (TH) Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số dương thay 111   3đổi thoả mãn mp (ABC) luôn đi qua 1 điểm cố định có toạ độ abc 111 ;;a) (1; 1; 1); b) (2; 2; 2); c) (3; 3; 3); d) ( 3 3 3 ).Câu 5: (NB) Cho điểm M(-1; 2; 3). Gọi A, B, C là hình chiếu của m lên trục Ox,Oy, Oz. Pt mp (ABC) là: yz yz x  1 x   1a) ; b) ; 23 23 x  2 y  3  0 ; x  y  z  0 .c) d) x 1 y  3 z 1  Câu 6: (NB) Cho đường thẳng (d): 1 . (d) VTCP là: 2 1a) (1; -3; 1); b) (-1; 3; -1); c) (2; 1; -1); d) (-2; -1;1).Câu 7: (NB) Cho 2 điểm A(2; -1;0) và B(3; -2; 1). PTCT của đường thẳng ABlà: x  2 y 1 z x  3 y  2 z 1    a) 1 1 ; ...

Tài liệu được xem nhiều: