Danh mục

Giáo án hóa học 10_Tiết 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 123.64 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I- Mục Đích – Yêu Cầu: * Học sinh nắm vững: - Khái niệm về nguyên tử,cấu tạo nguyên tử, Nguyên tố hoá học, hoá trị của nguyên tố - Định luật bảo toàn khối lượng, mol. *Học sinh vận dụng : - Xác định được tổng số P, n, e …., hoá trị của nguyên tố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 10_Tiết 1 Tiết 1: ÔN TậP ĐầU NĂMI- Mục Đích – Yêu Cầu:* Học sinh nắm vững: - Khái niệm về nguyên tử,cấu tạo nguyên tử, Nguyên tố hoá học, hoá trị của nguyên tố - Định luật bảo toàn khối lượng, mol.*Học sinh vận dụng : - Xác định được tổng số P, n, e …., hoá trị của nguyên tố.II- Phương Pháp: Diễn giảng- Phát vấn.III- Chuẩn Bị: Soạn bài từ sgk. Sbt, stk…*Giáo viên:*Học sinh: Tự ôn tập và làm 1 số BT của giáoviên ra.IV- Nội Dung:1.ổn định lớp làm quen và giới thiệu nội dung chươngtrình.2.Bài cũ: – Hãy nêu cấu tạo nguyên tử, Phân biệt nguyêntử và nguyên tố?3.Bài Mới: Hoạt động của thầy và trò nội dung*Hoạt động 1: Trình bày cấu 1. NGUYÊN TỬ: (P) (+) Proton Hạt nhântạo nguyên tử hiđro? Notron (N)- GV HD: do me trong hạt nhân.1N- Hạt nhân Triti ( H ) có 1P và 3 12N 3. HOÁ TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ:*Hoạt động 4: - Là con số biểu thị khả- ĐN hoá trị của nguyên tố?- Xác định hoá trị của clo trong năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tửcác hợp chất sau? nguyên tố khácHCl, Cl2O , Cl2 , HClO , HClO2 * Qui ước: - Hoá trị của HClo có nhiều số oxi hoá -> có là Inhiều hoá trị: - Hoá trị của O làHCl : Clo có hoá trị I IICl2O : Clo có hoá trị ICl2 :Clo có hoá trị 0HClO :Clo có hoá trị I Quy tắc hóa trị:HClO2 : Clo có hoá trị III - Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị củaGV: y/c HS phát biểu quy tắc nguyên tố này bằng tích củahóa trị*Hoạt động 5: y/c HS phát biểu chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.ĐL bảo toàn khối lượng. 4. ĐL BẢO TOÀN KHỐIví dụ: Cho 23 gam Na tác dụng LƯỢNGvới 18 gam nước thu được m - Trong phản ứng hóa họcgam dung dịch NaOH và giải tổng khối lượng trước vàphóng 11,2 lít H2 (đktc).Hãytìm: m(gam) dung dịch NaOH sau phản ứng bằng nhau. VD: - = 11,2/22,4 = 0,5 nH 2 (mol) = 0,5*2 = 1 (g)  m H2 -Pthh: Na + H2O  NaOHHoạt động 6: Mol là gì? Hãy + H2viết các công thức xác định sốmol mNaOH = mNa + mH2O –  mH2 = 23 + 18 - 1 = 40 (g) 5. MOL (n) A V m ; n n ; n N 22,4 M (N= 6*1023 nguyên tử hoặc phân tử)4.Củng Cố: Học sinh hiểu : Nguyên tử là gì? Phân biệtnguyên tử và nguyên tố hoá học; -Hoá trị của nguyên tố? Định luật bảo toàn khối lượng? -HS tính được: n, m = ?5.Dặn dò: Chuẩn bị - Hs tính được: d(A/B) , C% , CM- HS viết thành thạo ptpư giữaKl,PK,oxit bazơ, oxit axit, bazơ, muối- HS làm được 1 số BT về BTH cácnguyên tố hoá học.

Tài liệu được xem nhiều: