Danh mục

Giáo án hóa học 10_Tiết 21

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.25 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R2O5. Trong hợp chất với hydro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. 14N. B. 31P. C. 122Sb. D. 75As. Câu 2: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IA, chu kì 4.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 10_Tiết 21 Tiết 21 KIểM TRA 1 TIếTĐề 1: I:Phần trắc nghiệm:(7điểm)Câu 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức làR2O5. Trong hợp chất với hydro, R chiếm 82,35% vềkhối lượng. Nguyên tố R là: A. 14N. B. 31P.C. 122Sb. D. 75As.Câu 2: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IA, chu kì 4. B. Nhóm IIA, chu kì6. C. Nhóm IA, chu kì 3 D. Nhóm IIIA, chukì 1.Câu 3: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần củađiện tích hạt nhân : A. Tính axit của các oxit và hiđroxit không đổi.B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần. C. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit giảm dần.D. Tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần.Câu 4: Oxit cao nhất của nguyên tố R là :RO3 .Nguyên tố R là : B : Nitơ A : MagiêC : Lưu huỳnh D : Phốt phoCâu 5: Từ cấu hình e có thể suy ra: A. Hóa trị cao nhất với oxi. B. Tính kimloại , tính phi kim của 1 ng/tố. C. Vị trí của ng/tố trong BTH. D. Tấtcả đều đúngCâu 6: Cho các nguyên tố: 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kínhnguyên tử tăng dần theo thứ tự sau: A. F < O < P < N. B. N < O < F < P .C. P < F < O < N. D. F < O < N K > Na > Al.B. K > Al > Mg > Na. C.K > Na > Mg > Al. D. Mg > Al > Na> K.Câu 14: Số hiệu n/t## Z của các ng /tố: X (Z = 6); Y(Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nha#n xeùt na#osau #aây #uùng: A. X la# phi kim; Y la# khí hieám; M, Q la# kimloa#i. B. X, Y la# phi kim; M, Q la# kim loa#i. C. Taát ca# #eàu la# phi kim.D. X, Y, Q la# phi kim; M la# kim loa#i. II -Phần tự luận ( 3 điểm) Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kimloại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IAvào nước thì thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Hãyxác định X và Y. (Biết Li= 7, Na=23,K=39, Rb=85, Cs=133) Bài 2: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số cáchạt trong nguyên tử là 115 trong đó số hạt mang điệnlớn hơn số hạt không mang điện là 25. a)Hãy xácđịnh nguyên tử khối của R . b) Viết cấu hình e củaR? Bài làm: Phần trắcnghiệm điền vào bảng sau:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đ/A Lưu ý: Không được sử dụng bảng tuầnhoàn và Bài làm phần tự luận làm vào mặt sau bàikiểm tra-- Đề 2: I:Phầntrắc nghiệm: (7điểm)Câu 1: Cho các nguyên tố: 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kínhnguyên tử tăng dần theo thứ tự sau: A. F < O < P < N. B. N < O < F < P .C. P < F < O < N. D. F < O < N

Tài liệu được xem nhiều: