Danh mục

Giáo án hóa học 10_Tiết 26

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.52 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A)Mục tiêu: HS hiểu: +)Hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion, trong hợp chất cộng hoá trị; số oxi hóa. Kĩ năng +)Xác định đúng điện hóa trị cà cộng hóa trị của các nguyên tố +)Vận dụng giải thích tính chất hợp chất B)Chuẩn bị GV: Bảng tuần hoàn HS: ôn tập về liên kết ion, liên kết CHT C)Tiến trình dạy học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 10_Tiết 26 Tiết 26 Bài 15: HóA TRị Và Số OXI HOáA)Mục tiêu: HS hiểu:+)Hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion,trong hợp chất cộng hoá trị; số oxi hóa. Kĩ năng+)Xác định đúng điện hóa trị cà cộng hóa trị của cácnguyên tố+)Vận dụng giải thích tính chất hợp chấtB)Chuẩn bịGV: Bảng tuần hoànHS: ôn tập về liên kết ion, liên kết CHTC)Tiến trình dạy học.1)ổn định lớp:2)Kiểm tra bài cũ:- Xác định loại liên kết trong các chất sau: NaCl,CaF2, NH3, CH4, H2O3) Bài mới:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hóa trịHoạt động 1:GV: nêu quy tắc: Trong 1. Hoá trị trong hợp chấthợp chất ion, hoá trị của ionmột nguyên tố bằng VD: Na Cl  điện tích của ion và Na có đht là 1  được gọi là điện hoá trị Cl có đht là 1 của nguyên tố đó 2  Ca F 2 Ca có đht là 2   F có đht là 1  - Các nguyên tố IA, IIA,Các nguyên tố IA, IIA, IIIA có điện hóa trị là 1+,IIIA có điện hóa trị là 2+, 3+bao nhiêu? 2. Hóa trị trong hợp chấtHoạt động 2: cộng hóa trịGV: nêu nguyên tắc:  cộng hoá trị = số liên kếtTrong hợp chất cộng CHThoá trị, hoá trị của một VD: NH3nguyên tố được xác Hđịnh bằng số liên kết | H NHcộng hoá trị của nguyên N có 3 liên kết # cộng hóatử nguyên tố đó trong trị là 3phân tử và được gọi làcộng hoá trị. H có 1 liên kết # cộng hóa trị là 1 H2O: H – O– H O có cộng hóa trị là 2 H có cộng hóa trị là 1Hoạt động 3:GV: đặt vấn đề: Số oxihoá thường được sử II. Số oxi hoádụng trong việc nghiên 1. Khái niệm:cứu phản ứng oxi hoá- (sgk)khử. 2. Quy tắc xác định:GV trình bày khái niệmsố oxi hoá và từngnguyên tắc xác định số Quy tắc 1: SOH của cácoxi hoá kèm theo thí dụ nguyên tố trong đơn chấtminh hoạ bằng 0:Chú ý: SOH được viếtbằng số thường, dấu đặt Vd: SOH của các nguyên tốphía trước và được đặt Cu, Zn, H, O, N trong phân tử đơn chất Cu, Zn, H2 O2,trên kí hiệu nguyên tố N2 bằng 0. Quy tắc 2: Trong một phânTrong NO3-, HNO3 thì tử, tổng số SOH của cácN đều có SOH là +5 nguyên tố bằng 0:Hs vận dụng: xác địnhSOH của S trong SO42- Vd: SOH của N trong: N H 3: x + 3(+1) = 0x=-3HNO2: (+1) + x + 2(-2) = 0 x = +3HNO3: (+1) + x + 3(-2) = 0 x = +5Quy tắc 3:- SOH của các ion đơnnguyên tử bằng điện tíchcủa ion đó Vd: SOH của các nguyêntố ở các ion K+, Ba2+, Al3+,Cl-, S2- lần lượt là:+1,+2,+3, -1,-2- Trong ion đa nguyên tử,tổng số SOH của cácnguyên tố bằng điện tíchcủa ionVd: trong NO3-: x + 3(-2)= -1  x = +5Quy tắc 4: Trong hầu hếthợp chất, SOH của H là +1,trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2…). SOH của O bằng -2 trừ trường hợp OF2, peoxit như (H2O2) D)Cũng cố: Làm tất cả BT trong SGK, chuẩn bị trước các bài tập luyện tập 1,2,3,4,5,6,7/SGK/trang74 E) Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: