Giáo án hóa học 8_Tiết: 63
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 149.71 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. MỤC TIÊU: -HS hiêủ được khái niệm nồng độ mol của dung dịch. -Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol để làm bài tậ. -tiếp tục rèn luyện khả năng làm bài tập tính theo PTHH có sử dụng nồng độ mol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 63 Tiết: 63 Bài 41: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)I. MỤC TIÊU: -HS hiêủ được khái niệm nồng độ mol của dungdịch. -Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol để làmbài tậ. -tiếp tục rèn luyện khả năng làm bài tập tính theoPTHH có sử dụng nồng độ mol.II.CHUẨN BỊ: -Ôn lại các bước giải bài tập tính theo phương trìnhhoá học. -HS chuẩn bị bài học trước ở nhàIII.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bi củ -Yêu cầu 1 HS viết biểu thức tính C% mdd, mct. -Làm bài tập 5 và 6b SGK/146. mctĐáp án: C% = . 100%. mddBt 5: 3,33%, 1,6% và 5%Bt 6: m = 2g MgCl 2 3.Vào bài mới Như các em đã biết các khái niệm về nồng độphần trăm, nồng độ mol của dung dịch. Như vậndụng giaỉ bài tập này như thế nào?, tiết học này cácem sẽ tìm hiểu.Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dungviên sinhHoạt động 2: Tìm hiểu nồng độ mol của dung dịch (15’) Yêu cầu HS đọc -Cho biết số mol 2. Nồng đô molSGK nồng độ mol chất tan có trong 1 l của dung dịchcủa dung dịch là gì? dd. Nồng độ của nNếu đặt: dung dịch ( kí -CM: CM = (mol/l) V(l)nồng độ mol. hiệu C(M) cho biết số mol chất -n: số mol. tan có trong 1 lít -V: thể tích dung dịch.(l). n CM = V (mol/l) Yêu cầu HS rút rabiểu thức tính nồng độ Trong đó:mol. -CM: nồng độ mol. -n: Số mol chất -Đọc tóm tắt. tan. Cho Vdd = 200 -V: thể tích dd. ml Vd 1: Trong 200 mNaOH = 16g. ml dd có hoà tan Tìm CM =? 16g NaOH. Tính-Đưa đề vd 1 Yêu nồng độ mol củacầu HS đọc đề và tóm +200 ml = 0.2 l. dd.tắt. m 16 +nNaOH = = = 0.4 M 40 Tính khối lượng? Đề bài cho ta biết gì. mol. H2SO4 có trong? Yêu cầu ta phải làm 50 ml dd H2SO4gì. n 0.4 + CM = = = 2M. V 0.2-Hướng dẫn HS làm 2(M).bài tập theo các bước -Nêu các bước:sau: +Tính số mol H2SO4+Đổi Vdd thành l. có trong 50 ml dd.+Tính số mol chất tan +Tính MH SO .(nNaOH). 2 4 đáp án: 9.8 g.+Áp dụng biểu thứctính CM. -Ví vụ 3:Nêu bước giải: +Tính ndd1 +Tính ndd2 +Tính Vdd sau khi trộn. Vd 3: Trộn 2 l dd đường 0.5 M với +Tính CM sau khi trộn. 3 l dd đường 1 M. Tính nồng độ Đáp án:Tóm tắt đề: mol của dd sau n1 n2 4 CM = = 5 = 0.8? Hãy nêu các bước V1 V2 khi trộn. M.giải bài tập trên.-Yêu cầu HS đọc đềvd 3 và tóm tắt thảo luận nhóm: tìmbước giải.-Hd:? Trong 2l dd đường0,5 M số mol làbao nhiêu?? Trong 3l dd đường 1M ndd =?? Trộn 2l dd với 3 l dd Thể tích dd sau khitrộn là bao nhiêu.IV.CỦNG CỐBài tập: Hoà tan 6.5g Zn cần vừa đủ Vml dd HCl 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 63 Tiết: 63 Bài 41: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)I. MỤC TIÊU: -HS hiêủ được khái niệm nồng độ mol của dungdịch. -Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol để làmbài tậ. -tiếp tục rèn luyện khả năng làm bài tập tính theoPTHH có sử dụng nồng độ mol.II.CHUẨN BỊ: -Ôn lại các bước giải bài tập tính theo phương trìnhhoá học. -HS chuẩn bị bài học trước ở nhàIII.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bi củ -Yêu cầu 1 HS viết biểu thức tính C% mdd, mct. -Làm bài tập 5 và 6b SGK/146. mctĐáp án: C% = . 100%. mddBt 5: 3,33%, 1,6% và 5%Bt 6: m = 2g MgCl 2 3.Vào bài mới Như các em đã biết các khái niệm về nồng độphần trăm, nồng độ mol của dung dịch. Như vậndụng giaỉ bài tập này như thế nào?, tiết học này cácem sẽ tìm hiểu.Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dungviên sinhHoạt động 2: Tìm hiểu nồng độ mol của dung dịch (15’) Yêu cầu HS đọc -Cho biết số mol 2. Nồng đô molSGK nồng độ mol chất tan có trong 1 l của dung dịchcủa dung dịch là gì? dd. Nồng độ của nNếu đặt: dung dịch ( kí -CM: CM = (mol/l) V(l)nồng độ mol. hiệu C(M) cho biết số mol chất -n: số mol. tan có trong 1 lít -V: thể tích dung dịch.(l). n CM = V (mol/l) Yêu cầu HS rút rabiểu thức tính nồng độ Trong đó:mol. -CM: nồng độ mol. -n: Số mol chất -Đọc tóm tắt. tan. Cho Vdd = 200 -V: thể tích dd. ml Vd 1: Trong 200 mNaOH = 16g. ml dd có hoà tan Tìm CM =? 16g NaOH. Tính-Đưa đề vd 1 Yêu nồng độ mol củacầu HS đọc đề và tóm +200 ml = 0.2 l. dd.tắt. m 16 +nNaOH = = = 0.4 M 40 Tính khối lượng? Đề bài cho ta biết gì. mol. H2SO4 có trong? Yêu cầu ta phải làm 50 ml dd H2SO4gì. n 0.4 + CM = = = 2M. V 0.2-Hướng dẫn HS làm 2(M).bài tập theo các bước -Nêu các bước:sau: +Tính số mol H2SO4+Đổi Vdd thành l. có trong 50 ml dd.+Tính số mol chất tan +Tính MH SO .(nNaOH). 2 4 đáp án: 9.8 g.+Áp dụng biểu thứctính CM. -Ví vụ 3:Nêu bước giải: +Tính ndd1 +Tính ndd2 +Tính Vdd sau khi trộn. Vd 3: Trộn 2 l dd đường 0.5 M với +Tính CM sau khi trộn. 3 l dd đường 1 M. Tính nồng độ Đáp án:Tóm tắt đề: mol của dd sau n1 n2 4 CM = = 5 = 0.8? Hãy nêu các bước V1 V2 khi trộn. M.giải bài tập trên.-Yêu cầu HS đọc đềvd 3 và tóm tắt thảo luận nhóm: tìmbước giải.-Hd:? Trong 2l dd đường0,5 M số mol làbao nhiêu?? Trong 3l dd đường 1M ndd =?? Trộn 2l dd với 3 l dd Thể tích dd sau khitrộn là bao nhiêu.IV.CỦNG CỐBài tập: Hoà tan 6.5g Zn cần vừa đủ Vml dd HCl 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa học 8 giáo án Hóa học 8 bải giảng Hóa học 8 tài liệu Hóa học 8 Hóa học THCSGợi ý tài liệu liên quan:
-
200 Bài tập Hóa lớp 8 chọn lọc
27 trang 23 0 0 -
Chương 7: Sắt - Crom - Đồng (1)
32 trang 22 0 0 -
giải bài tập hóa học 8: phần 2
69 trang 21 0 0 -
Hóa học lớp 9: Đề cương câu hỏi điều chế
23 trang 20 0 0 -
9 trang 20 0 0
-
Bài giảng Hóa học 8 - Bài 5: Nguyên tố hóa học
24 trang 20 0 0 -
80 trang 20 0 0
-
Chuyên đề nâng cao Hóa học THCS: Sơ đồ phản ứng
12 trang 20 0 0 -
Giáo án Hóa học 8 năm học 2007-2008
168 trang 19 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 8: Phần 1
62 trang 19 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10
2 trang 19 0 0 -
Bài giảng Hóa học 8 - Bài 32: Phản ứng oxi hóa khử
37 trang 19 0 0 -
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 - Phan Quang Nguyên
24 trang 18 0 0 -
Giáo án Hóa học 8 cả năm 2013 - 2014
150 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hóa học 8 (Chương trình bồi dưỡng học sinh giỏi)
720 trang 17 0 0 -
119 trang 17 0 0
-
Bài giảng Hóa học 8 - Bài 40: Dung dịch
37 trang 17 0 0 -
9 trang 17 0 0
-
hướng dẫn giải bài tập hóa học 8 (tái bản lần thứ hai): phần 2
70 trang 17 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập hóa học 8 (tái bản lần thứ hai): phần 1
59 trang 17 0 0