Giáo án hóa học 8_Tiết: 65
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 123.34 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. MỤC TIÊU: -HS biết cách tính toán để pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trước. -Bước đầu làm quen với việc pha loãng 1 dung dịch với những dụng cụ và hoa chất đơn giản có sẵn trong phòng thí nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 65 Tiết: 65 PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Bài 43:I. MỤC TIÊU:-HS biết cách tính toán để pha loãng dung dịch theo nồng độcho trước.-Bước đầu làm quen với việc pha loãng 1 dung dịch vớinhững dụng cụ và hoa chất đơn giản có sẵn trong phòng thínghiệm.II.CHUẨN BỊ:Dụng cụ Hóa chất-Ống đong. -H2O-Cốc thủy tinh có chia độ. -NaCl-Đũa thủy tinh.-CânHoạt động của Hoạt động của học Nội dunggiáo viên sinhHoạt động 2: Pha loãng một nột dung dich theo nồng độ chotrước*GV hướng dẫn *HS nghe GV hướng II.cách pha chếcho học sinh cách dẫn cách tính toán và loãng một dungtính toán trước, sau cách pha chế. dịch theo nồng độdó hướng dẫn học cho trước. *Sau đó HS tiến hànhsinh cách pha chế tính toán và giới tiệu Bài tập: Có nướcsau. cách pha chế. cất và những dụnga.+Tìm số mol của a.*Cách tính toán: cụ cần thiết hãy giới thiệu cách phaMgSO4 -Tìm số mol chất tan có chế+Áp dụng công trong100 ml dung dịchthức tính nồng độ a.100 ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dungmol ta tính được MgSO4 0,4M từ dịch MgSO4 2M .thể tích của dung dịch MgSO4 n MgSO4 = 0,4 *100/ 1000 = 2M .MgSO4 .+Như vậy cứ đong 0,04(mol) -Tìm thể tích dd MgSO420ml dd MgSO42M . Sau đó lấy 2M trong đó chứa 0,04nước cất cho từ từ mol MgSO4.vào đến vạch Vml 1000 * 0,04 / 2 = 20(ml)100ml ta được dd *Cách pha chếMgSO4 0,4M . Đong lấy 20 ml dd MgSO4 2M cho vào cốc chia độ có dung tích 150ml. Thêm từ từ nước cất vào đến vạch 100ml và khuấy đều, ta được 100ml ddMgSO4 0,4M. b.150 dung dịch *Cách tính toán: NaOH 2,5% từ-GV tiếp tục giới -Ap dụng công thức dung dịch NaOHthiệu cách tính tính nồng độ %. Ta có m 10%toán và cách pha 2,5 * 150chế cho học sinh NaCl = / 100 =hiểu và làm được. 3,75(g) -m dd = 100 * 3,75 / 10 =-Sau đó GV yêucầu học sinh thảo 37,5 (g)luận nhóm 7’ để - m H2O = 150 – 37,5 =trình bài cách tính 112,5 (g)toán và cách pha *Cách pha chế :chế loãng một -cân lấy 37,5g dd NaCldung dịch. 10% ban đầu, sau đó đổ vào cốc hoặc vào bình tam giác có dung tích khoảng 200ml-Cuối cùng GV -Cân lấy 112,5g nướcnhận xét và kết cất sau đó đổ vào cốcluận bài học. đựng dd NaCL nói trên. Khuấy đều, ta được 150g dd NaCl 2,5%.IV. CỦNG CỐ -Gv ra bài tập để củng cố bài học cho Hs -Bài tập:Hãy trình bày cách pha chế a.400g dung dịch CuSO4 4% b.300ml dung dịch NaCl 3M.V.DẶN DÒ -HS về nhà xem lại các bài tập đã giải -HS về nhà làm bài tập 2,3,4,5 tr 149 SGK. -Chuẩn bị trước bài “Luyện tập 8”.VI.RÚT KINH NGHIỆM:........................................................................................................................................................................................
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 65 Tiết: 65 PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Bài 43:I. MỤC TIÊU:-HS biết cách tính toán để pha loãng dung dịch theo nồng độcho trước.-Bước đầu làm quen với việc pha loãng 1 dung dịch vớinhững dụng cụ và hoa chất đơn giản có sẵn trong phòng thínghiệm.II.CHUẨN BỊ:Dụng cụ Hóa chất-Ống đong. -H2O-Cốc thủy tinh có chia độ. -NaCl-Đũa thủy tinh.-CânHoạt động của Hoạt động của học Nội dunggiáo viên sinhHoạt động 2: Pha loãng một nột dung dich theo nồng độ chotrước*GV hướng dẫn *HS nghe GV hướng II.cách pha chếcho học sinh cách dẫn cách tính toán và loãng một dungtính toán trước, sau cách pha chế. dịch theo nồng độdó hướng dẫn học cho trước. *Sau đó HS tiến hànhsinh cách pha chế tính toán và giới tiệu Bài tập: Có nướcsau. cách pha chế. cất và những dụnga.+Tìm số mol của a.*Cách tính toán: cụ cần thiết hãy giới thiệu cách phaMgSO4 -Tìm số mol chất tan có chế+Áp dụng công trong100 ml dung dịchthức tính nồng độ a.100 ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dungmol ta tính được MgSO4 0,4M từ dịch MgSO4 2M .thể tích của dung dịch MgSO4 n MgSO4 = 0,4 *100/ 1000 = 2M .MgSO4 .+Như vậy cứ đong 0,04(mol) -Tìm thể tích dd MgSO420ml dd MgSO42M . Sau đó lấy 2M trong đó chứa 0,04nước cất cho từ từ mol MgSO4.vào đến vạch Vml 1000 * 0,04 / 2 = 20(ml)100ml ta được dd *Cách pha chếMgSO4 0,4M . Đong lấy 20 ml dd MgSO4 2M cho vào cốc chia độ có dung tích 150ml. Thêm từ từ nước cất vào đến vạch 100ml và khuấy đều, ta được 100ml ddMgSO4 0,4M. b.150 dung dịch *Cách tính toán: NaOH 2,5% từ-GV tiếp tục giới -Ap dụng công thức dung dịch NaOHthiệu cách tính tính nồng độ %. Ta có m 10%toán và cách pha 2,5 * 150chế cho học sinh NaCl = / 100 =hiểu và làm được. 3,75(g) -m dd = 100 * 3,75 / 10 =-Sau đó GV yêucầu học sinh thảo 37,5 (g)luận nhóm 7’ để - m H2O = 150 – 37,5 =trình bài cách tính 112,5 (g)toán và cách pha *Cách pha chế :chế loãng một -cân lấy 37,5g dd NaCldung dịch. 10% ban đầu, sau đó đổ vào cốc hoặc vào bình tam giác có dung tích khoảng 200ml-Cuối cùng GV -Cân lấy 112,5g nướcnhận xét và kết cất sau đó đổ vào cốcluận bài học. đựng dd NaCL nói trên. Khuấy đều, ta được 150g dd NaCl 2,5%.IV. CỦNG CỐ -Gv ra bài tập để củng cố bài học cho Hs -Bài tập:Hãy trình bày cách pha chế a.400g dung dịch CuSO4 4% b.300ml dung dịch NaCl 3M.V.DẶN DÒ -HS về nhà xem lại các bài tập đã giải -HS về nhà làm bài tập 2,3,4,5 tr 149 SGK. -Chuẩn bị trước bài “Luyện tập 8”.VI.RÚT KINH NGHIỆM:........................................................................................................................................................................................
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa học 8 giáo án Hóa học 8 bải giảng Hóa học 8 tài liệu Hóa học 8 Hóa học THCSGợi ý tài liệu liên quan:
-
200 Bài tập Hóa lớp 8 chọn lọc
27 trang 23 0 0 -
Chương 7: Sắt - Crom - Đồng (1)
32 trang 22 0 0 -
giải bài tập hóa học 8: phần 2
69 trang 21 0 0 -
Hóa học lớp 9: Đề cương câu hỏi điều chế
23 trang 20 0 0 -
9 trang 20 0 0
-
Bài giảng Hóa học 8 - Bài 5: Nguyên tố hóa học
24 trang 20 0 0 -
80 trang 20 0 0
-
Chuyên đề nâng cao Hóa học THCS: Sơ đồ phản ứng
12 trang 20 0 0 -
Giáo án Hóa học 8 năm học 2007-2008
168 trang 19 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 8: Phần 1
62 trang 19 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10
2 trang 19 0 0 -
Bài giảng Hóa học 8 - Bài 32: Phản ứng oxi hóa khử
37 trang 19 0 0 -
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 - Phan Quang Nguyên
24 trang 18 0 0 -
Giáo án Hóa học 8 cả năm 2013 - 2014
150 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hóa học 8 (Chương trình bồi dưỡng học sinh giỏi)
720 trang 17 0 0 -
119 trang 17 0 0
-
Bài giảng Hóa học 8 - Bài 40: Dung dịch
37 trang 17 0 0 -
9 trang 17 0 0
-
hướng dẫn giải bài tập hóa học 8 (tái bản lần thứ hai): phần 2
70 trang 17 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập hóa học 8 (tái bản lần thứ hai): phần 1
59 trang 17 0 0