Danh mục

Giáo án Hóa Học lớp 10: KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC LIÊN KẾT ION

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 130.34 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A – Mục tiêu bài học : Học sinh hiểu : Khái niệm liên kết hóa học, nội dung quy tắc bát tử Sự tạo thành ion và liên kết ion Tinh thể và mạng tinh thể ion , tính chất chung của của mạng tinh thể ion . B – Chuẩn bị : Mẫu vật tinh thể NaCl , mô hình tinh thể NaCl C – Kiểm tra bài cũ: 1 – Viết cấu hình e của : 11A , 17B . Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên . 2 – Viết...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa Học lớp 10: KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC LIÊN KẾT ION KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC LIÊN KẾT IONA – Mục tiêu bài học : Học sinh hiểu : Khái niệm liên kết hóa học, nội dung quy tắc bát tử Sự tạo thành ion và liên kết ion Tinh thể và mạng tinh thể ion , tính chất chung của của mạngtinh thể ion .B – Chuẩn bị : Mẫu vật tinh thể NaCl , mô hình tinh thể NaClC – Kiểm tra bài cũ: 1 – Viết cấu hình e của : 11A , 17B . Nêu tính chất hóa học cơbản của các nguyên tố trên . 2 – Viết cấu hình e của A+ , B- , nhận xét e lớp ngoài cùng củachúng .D – Bài giảng : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH VIÊNHoạt động 1 : I – Khái niệm về liên kết hóa học :Nhóm 1 : Liên kết hóa học là 1 – Khái niệm về liên kết : Liên kết hóa học được thưcgì ?Nhóm 2 : Tại sao các nguyên hiện giữa hai nguyên tử trong phântử liên kết với nhau ? tử đơn chất hay hợp chất .Hoạt động 2 : 2 – Quy tắc bát tử :Học sinh nghiên cứ SGK cho Các nguyên tử của cácbiết nội dung quy tắc bát tử ? ( nguyên tố có khuynh hướng liên kết với nguyên tử khác để dạt được cấuNhóm 2 ) hình bền của các nguyên tử khíHoạt động 3 : Dẫn dắt học sinh hiếm có 8 e hoặc có 2 e đối vời Heliđịnh nghĩa thế nào là ion ? ) lớp ngoài cùngNhóm 4 : Thế nào là kim loại ? II – Liên kết ion :Nhóm 5 : Thế là phi kim ? 1 – Sự tạo thành ion :Giáo viên hướng dẫn học sinh a – Ion :viết quá trình hình thành liên * Sự tạo thành cation ( ionkết ion của nguyên tử :Na , Mg dương ) : Các nguyên tử kim loại nhường, Al , N , O , Cl . Goi tên các electron tạo thành ion dươngion . (cation ) Vd : Na  Na+ +1e ( cation Natri ) Mg  Mg2+ + 2e ( cation Magie) Al  Al3+ + 3e ( cation Nhôm ) Tổng quát : M - n e  Mn+ ( n = 1 , 2 , 3 ) * Sự tạo thành anion ( ion âm ) : Các phi kim nhường electron tạo thành anion ( anion ) Vd : Cl + 1e  Cl- ( anion clorua ) S + 2e  S2- ( anion sunfua ) N - 3e  Al3+ ( anion Nitrua ) Tổng quát : X - me  Xm- ( m = 1 , 2 , 3 ) Phi kim Ion âm ,anion HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH VIÊNHoạt động 4 : Nhóm 6 b – Ion đơn và ion đa nguyên tử :Học sinh nghiên cứu SGK *Ion đơn nguyên tử : chỉ có mộtcho biết thế nào là ion đơn , nguyên tửion đa ? Ví dụ : Na+ , S2- …. * Ion đa nguyên tử : có nhiều nguyên tử liên kết với nhau tạo thànhHoạt động 5 : Củng cố : một nhóm nguyên tử mang điện tíchHướng học sinh làm bài tập âm hay dương . 2 1,2,3 SGK Ví dụ : SO 4 , NH 4 2 – Sự tạo thành liên kết ion :Hoạt động 6 : Nhóm 7 a - Sự tạo thành liên kết ion củaGiáo viên mô tả thí nghiệm phân tử 2 nguyên tử :Na + Cl2 tạo muối NaCl Vd : Phân tử NaCl :Học sinh viết phản ứng Cl Na 3p5 1 6 3s 2 2 1 s 2s 22p 63s 2 2 1 s 2s 2pHọc sinh viết cấu hình + Cl- Na+elelctron của Na , Cl 1s22s22p63s2 1s22s22p6Gíao viên dẫn dắt ...

Tài liệu được xem nhiều: