Danh mục

Giáo án Kỹ thuật sấy nông sản - Chương 2

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 378.94 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHƯƠNG II : CƠ SỞ KỸ THUẬT SẤY2.1 CÂN BẰNG VẬT CHẤT CỦA MÁY SẤYm : năng suất các dạng vật chất qua máy sấy [kg/h] X : độ ẩm của không khí [kg hơi nước/kg KKK] L : khối lượng không khí khô [kg/h] G : khối lượng sản phẩm sấy [kg/h] W : khối lượng ẩm của sản phẩm sấy [kg/h]
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Kỹ thuật sấy nông sản - Chương 2Giáo án Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm Trang 11CHƯƠNG II : CƠ SỞ KỸ THUẬT SẤY2.1 CÂN BẰNG VẬT CHẤT CỦA MÁY SẤYm : năng suất các dạng vật chất qua máy sấy [kg/h]X : độ ẩm của không khí [kg hơi nước/kg KKK]L : khối lượng không khí khô [kg/h]G : khối lượng sản phẩm sấy [kg/h]W : khối lượng ẩm của sản phẩm sấy [kg/h] Không khí sau khi sấy : mL, X3, t3, i3 Sản phẩm ướt Sản phẩm khô Máy sấy mG, mW, iGv mG, iGr Không khí sau khi đun nóng mL, X2, t2, i2 Qbs Không khí trước khi sấy Q mL, X1, t1, i1 mG + mW + mL(1 + X1) = mG + mL(1 + X3) (2.1) mG.iGv + mW.iWv + mL.i1 + Q + Qbs = mG.iGr + mL.i3 + Qtt (2.2)2.2 MÁY SẤY LÝ THUYẾT Với máy sấy lý thuyết người ta giả thiết rằng :- Nhiệt cho qúa trình sấy là do bộ phận đun nóng cung cấp.- Trong máy sấy không có bộ đun nóng bổ sung : Qbs=0- Bỏ qua tổn thất nhiệt : Qtt=0- Hàm nhiệt của sản phẩm sấy và thiết bị vận chuyển không thay đổi trong quá trìnhsấy : iGv = iGr- Nhiệt liên kết của nước (ẩm trong vật liệu) không đáng kể : iWv = 0Khi đó :Giáo án Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm Trang 12 mL 1 =l= (2.3) x 3 −x 1 mWl : nhu cầu riêng về không khí [kg KK/kg nước bốc hơi] i −i Q mL Q = =q= 3 1 (2.4) x x 3 − x1 mw mL mwq : nhu cầu riêng về nhiệt [kcal/kg nước bốc hơi].Có thể viết theo dạng q = di/dx.2.3 SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ I-X TRONG TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH SẤY2.3.1 Mô tả quá trình sấy trong đồ thị i-X đối với không khí ẩm- Cấu tạo của đồ thị i –X ϕ = const i ϕ=1 t = const Ph, mm Hg X= const X Hình 2.1 : Biểu đồ I – X của không khí ẩm- Xác định trạng thái không khí ẩm- Xác định nhiệt độ điểm sươngGiáo án Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm Trang 132.3.2 Tính toán cho máy sấy một cấp (3) i 2’ 2 t2 i = const ’ 3 3 (2) t3 1 t1 Q (1) ’ X3 X3 X1 x Hình 2.2 : Sơ đồ máy sấy 1 cấp và biểu diễn của quá trình sấy trên đồ thị i-X- Đoạn 1-3 : tiêu tốn nhiệt q tính theo phương trình q = di/dx, giá trị của nó có thể đọctrực tiếp từ đồ thị i-X theo đường song song với đường 1-3 qua trục tương ứng của đồ thịi-X.- Nhu cầu nhiệt : chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của quá trình.- Để không khí sấy tiếp nhận một lượng ẩm cao hơn (X3’ - X1) thì người ta cần phải đunnóng không khí ở nhiệt độ cao hơn (t’2 > t2) và nhu cầu nhiệt q cũng phải lớn hơn tức làđoạn thẳng 1-3’.2.3.3 Máy sấy nhiều cấp i 2’ (4) (5) t2 (2) (3) (5) s ản ...

Tài liệu được xem nhiều: