Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. - HS hệ thống hoá lại những kiến thức đã học trong hoch kì I. - Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và hoath động nhóm. - Giáo dục cho HS tinh thần tự ôn. B, Phương pháp: Ôn tập C, Chuẩn bị: GV: Hệ thống câu hỏi HS: Xem lại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học lớp 6 : Tên bài dạy : Ôn tập học kì một Ôn tập học kì mộtA, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.- HS hệ thống hoá lại những kiến thức đã học trong hoch kì I.- Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và hoath độngnhóm.- Giáo dục cho HS tinh thần tự ôn.B, Phương pháp: Ôn tậpC, Chuẩn bị: GV: Hệ thống câu hỏi HS: Xem lại bài.D, Tiến trình lên lớp:I, ổn định: (1 phút)II, Bài cũ: (5 phút)III, Bài mới: 1, Đặt vấn đề: Yêu cầu HS nhắc lại những chương đẫ học. Hôm naychúng ta hệ thống lại những vấn đề này.2, Triển trai bài: Hoạt động thầy trò Nội dungHĐ 1: (30 phút) I, Hệ thống hoá những kiến thứcGV yêu cầu HS trả lời những câu đẫ học.hỏi sau mỗi bài, câu hỏi nào chưahiểu thì đánh dấu lại, sau đó GVgiảI đáp, giúp học sinh hoàn thiệnkiến thức.HĐ 2: (11 phút) II, Một số dạng câu hỏi và bàiGV nêu một số dạng bài tập, yêu tập kiểm tra.cầu học sinh làm.? Chọn đáp án đúng trong những 1, Dạng câu hỏi chọn câu trả lờicâu sau. đúng.? Chọn đáp án đúng nhất trong Có nhiều đáp án đúngnhững câu sau. 2, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng nhất. Chỉ có một câu đún nhất. 3, Dạng bài chọn từ điền vào chõ trống. - Cụm từ cho sẵn - Cụm từ phải tìm 4, Dạng bài sắp xếp trật tự. 5, Dạng bài ghép nội dung cột A phù hợp với cột B.IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)GV đánh giá tình hình học tập của học sinhV, Dặn dò: (1 phút) Học thuộc bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I. Ngày soạn:Tiết 35: Bài : kiểm tra học kì iA, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.- Rèn luyện cho HS kỉ năng sáng tạo trong làm bài.- Giáo dục cho HS có thái độ nghiêm túc trong thi cửB, Phương pháp: Trắc nghiệm, tự luậnC, Chuẩn bị: GV: Đề, đáp án HS: Học những bài đẫ họcD, Tiến trình lên lớp:I, ổn định: (1 phút)II, Bài cũ:III, Bài mới:* Đề: A) Trắc nghiệm: (6 điểm)I) Điền 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống trong những câu sau ? (2điểm) a, ……………chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả. b, …………….bám vào trụ giúp cây leo lên. c, ……………..giúp cây hô hấp trong không khí. d, ……………..lấy thức ăn từ cây chủ.II) Hãy chọn nội dung cột B phù hợp với cột A rồi viết vào cột trả lờitrong bảng dưới đây: (2 điểm) Cột A Cột B Trả lời Các bộ phận của thân Chức năng 1,…………. non 2,…………. 1, Biểu bì a, Tham gia quang hợp 3,…………. 2, Thịt vỏ b, Vận chuyển chất hữu cơ 4,…………. 3, Mạch rây c, Bảo vệ d, Vận chuyển nước và muối 5,………….. 4, Mạch gỗ khoáng 5, Ruột e, Dự trữ chất hoà dưỡngIII) Khoanh tròn các chữ cá a, b, c đứng đầu câu trả lời đúng nhất trongcác câu dưới đây: (2 điểm)1, Không có cây xanh thì không có sự sống, đúng không ? Vì sao ? a, Đúng: Vì mọi sinh vật cần oxi để hô hấp do cây xanh nhã ra. b, Đúng: Vì mọi sinh vật cần chất hữu cơ và oxi do cây cung cấp. c, Đúng: Vì mọi sinh vật cần bóng mát.2, Chức năng chủ yếu của lá là: a, Thoát hơi nước. b, Hô hấp. c, Quang hợp. d, Cả a, b, c B) Tự luận: (4 điểm)1, Quang hợp là gì ? Cây quang hợp vào thời gian nào ? Vẽ sơ đồ quanghợp ? (2 điểm)2, Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì ? Cho ví dụ ? (2 điểm)* Đáp án: A) Trắc nghiệm: a, Rễ củI) b, Rễ móc c, Rễ thở d, Giác mútII) 1c; 2a; 3b; 4d; 5eIII) 1b; 2d B) Tự luận:1. * Quang hợp là quá trinh lá cây nhờ có diệp lục, sử dụng nước, khícacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời để chết tạo tinh bột và nhã khíoxi. * Tinh bột cùng với muối khoáng hoà tan, lá còn chế tạo được nhữngchất hữu cơ khác cần thiết cho cây. *Sơ đồ quang hợp: ASáng Nước + CO2 Tinh bột + O2 DLục 2, - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cá thể mớitừ một bộ phận của cơ quan sinh dưỡng. - Các hình thức ...