Danh mục

Giáo án Sinh học lớp 9 : Tên bài dạy : ÔN TẬP: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.87 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: Hs có khả năng: - Hệ thống hoá, chính xác hoá và khắc sâu kiến thức đã học - Trình bày những kiến thức đã học - Vận dụng kiến thức, kĩ năng trong giải quyết các tình huống xảy ra trong thực tế Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát hoá II. Phương tiện: - Bảng phụ III. Tiến trình bài giảng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học lớp 9 : Tên bài dạy : ÔN TẬP: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ ÔN TẬP: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊI. Mục tiêu:Hs có khả năng: - Hệ thống hoá, chính xác hoá và khắc sâu kiến thức đã học - Trình bày những kiến thức đã học - Vận dụng kiến thức, kĩ năng trong giải quyết các tình huống xảy ra trong thực tếRèn kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát hoáII. Phương tiện: - Bảng phụIII. Tiến trình bài giảng BảngGv – HsGv yêu cầu hs tìm các cụm từ Bài 40. Ôn tập: Di truyền vàphù hợp điền vào ô trống để biến dịhoàn thành bảng 40.1 sgk I. Tóm tắt các định luật diLần lượt 3 hs lên hoàn thành nội truyềndung bảng 40.1 sgkTên định luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa F2 có tỉ lệ kiểu hình Phân li và tổ hợp Xác định trộiPhân li xấp xỉ 3 trội: 1 lặn của cặp gen tương thường là tốt ứngTrội không hoàn F2 có kiểu hình xấp Phân li và tổ hợp Tạo kiểu hình mới xỉ 1 trội: 2 trung của cặp gen tương (trung gian)toàn gian: 1 lặn ứngDi truyền độc lập F2 có tỉ lệ kiểu hình Phân li và tổ hợp tự Tạo biến dị tổ hợp bằng tích tỉ lệ của do của các cặp gen các tính trạng hợp tương ứng thànhDi truyền liên kết Ở các loài giao phối Các gen liên kết Tạo sự di truyền ổng tỉ lệ đực : cái xấp xỉ cùng phân li với định của cả nhóm tính trạng có lợi 1: 1 NST trong phân bàoDi truyền giới tính Phân li và tổ hợp Điều khiển tỉ lệ đực/ của các cặp NST cái giới tínhGv yêu cầu hs tìm các cụm từ II. Những diễn biến cơ bản củaphù hợp điền vào ô trống để NST qua các kì trong nguyênhoàn thành bảng 40.2 sgk phân và giảm phânLần lượt 3 hs lên hoàn thành nộidung bảng 40.2sgk Giảm phân I Giảm phân IICác kì Nguyên phânKì đầu NSt kép đóng xoắn, NST kép đóng xoắn. NST kép co lại, thấy đính vào thoi phân Cặp NST tương rõ số lượng NST bào ở tâm động đồng tiếp hợp theo kép (đơn bội) theo chiều dọc và bắt chéoKì giữa Các NST kép co Từng cặp NST kép Các NST kép xếp ngắn cực đại và xếp xếp thành 2 hàng ở thành 1 hàng ở mặt thành 1 hàng ở mặt mặt phẳng xích đạo phẳng xích đạo của phẳng xích đạo của của thoi phân bào thoi phân bào thoi phân bào Từng NST kéo tách Các cặp NST kép Từng NST kép táchKì sau nhau ở tâm động tương đồng phân li nhau ở tâm động thành 2 NST đơn độc lập về 2 cực của thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế tế bào phân li về 2 cực tế bào bàoKì cuối Các NST đơn trong Các NST kép trong Các NST đơn trong nhân với số lượng nhân với số lượng n nhân với số lượng bằng 2n như ở tế kép = ½ tế bào mẹ bằng n (NST đơn) bào mẹGv yêu cầu hs tìm các cụm từ III. Bản chất và ý nghĩa của cácphù hợp điền vào ô trống để quá trình nguyên phân, giảmhoàn thành bảng 40.3 sgk phân và thụ tinhLần lượt 2 hs lên hoàn thành nộidung bảng 40.3 sgk Bản chất Ý nghĩaCác quá trình Giữ nguyên bộ NST 2n, 2 tế Duy trì ổn định bộ NST qua các thếNguyên phân bào con được tạo ra đều có bộ hệ tế bào NST 2n như tế bào mẹGiảm phân Làm giảm số lượng NST đi một Góp phần duy tr ì ổn định bộ NST nửa. Các tế bào con có số lượng qua các thế hệ cơ thể ở những loài NST (n) = ½ tế bào mẹ (2n) sinh sản hữu tính và tạo biến dị tổ hợpThụ tinh Kết hợp 2 bộ NST đơn bội (n) Góp phần duy tr ì ổn định bộ NST thành bộ NST lưỡng bội (2n) qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợpGv yêu cầu hs tìm các cụm từ IV. Cấu trúc và chức năng củaphù hợp điền vào ô trống để ADN, ARN và protêinhoàn thành bảng 40.4 sgkLần lượt 2 hs lên hoàn thành nộidung bảng 40.4 sgkĐại phân tử Cấu trúc Chức năng Chuỗi xoắn kép Lưu giữ thông tin di truyềnADN - - 4 loại nucleotit A, T, G, - Truyền đạt thông tin di truyền - X Chuỗi xoắn đơn Truyền đạt thông tin di truyềnARN - - 4 loại nucleotit A, U, G, - Vận chuyển axit amin - Tham gia cấu trúc ribôxôm X - Một hay nhiều chuỗi - Cấu trúc các bộ phận của tế bàoPrôtein - đơn Enzim xúc tác quá trình trao đổi - 20 loại axit amin chất - Hoocmôn điều hoà quá trình trao - đổi chất Vận chuyển, cu ...

Tài liệu được xem nhiều: