Danh mục

Giáo án sinh 9 - Tiết 21: KIỂM TRA GIŨA KÌ I

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.22 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh sau 3 chương đầu học kì I cần đạt được: -Cho học sinh nhận biết được cơ chế của quá trình giảm phân, bản chất của gen, vai trò chủ ỵêú, tính đặc thù của prôtêin. -Hs hiểu được phương pháp lai 1 cặp tính trạng, mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình, hiểu được nguyên tắc bổ sung của các nuclêôtíc trong quá trình nhân đôi ADN, tổng hợp mARN. -Vận dụng kiến thức về lai 1 cặp tính trạng của MenĐen để giải thích được...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh 9 - Tiết 21: KIỂM TRA GIŨA KÌ I Tiết 21: KIỂM TRA GIŨA KÌ II. Mục tiêu: Nhằm kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh sau 3 chương đầuhọc kì I cần đạt được: -Cho học sinh nhận biết được cơ chế của quá trình giảm phân, bản chất của gen, vai trò chủ ỵêú, tính đặc thù của prôtêin. -Hs hiểu được phương pháp lai 1 cặp tính trạng, mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình, hiểu được nguyên tắc bổ sung của các nuclêôtíc trong quá trình nhân đôi ADN, tổng hợp mARN. -Vận dụng kiến thức về lai 1 cặp tính trạng của MenĐen để giải thích được một số hiện tượng di truyền cơ bản trong thực tế.II. Ma trận: Mức Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm độ TN TL TN TL TN TL MạchKT Chương I x x Số câu: 2 câu. Số điểm: 3 điểm Chương II x x Số câu: 2 câu. Số điểm: 3 điểm Chương III x x x Số câu: 3 câu. Số điểm: 4 điểmIII. Nội dung kiến thức: A. TRắc nghiệm: Câu 1: (1đ) Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thuđược: a. Toàn quả vàng. b. Toàn quả đỏ. c. Tỉ lệ 1quả đỏ, 1 quả vàng. d. Tỉ lệ 3 quả đỏ, 1 quả vàng. Câu 2:(1đ) Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phânnhững trường hợp nào là đúng. a. A + T = G + X b. A = T; G = X. c. A + G + T = G + T + X. d. A + t + X = A + G + T. Câu 3: (1đ) Ruồi giấm có 2n = 8 . Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêunhiểm sắt thể đơn trong các trường hợp sau đây qua quá trình giảm phân II. a. / 2 b. / 4 c. / 8 d. /16. Câu 4: Điền khuyết: (2đ) Chọn các cụm từ trong ngoặc đơn sau : ( a / tế bào con ; b / Đơn bội;c / 2 lần. d/ Giảm đi 1 nửa) điền vào ô trống các câu sau đây. Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục ( 2n NST) ở kì chín qua (1)………………Phân bàoliên tiếp, tạo ra (2) ……………… điều mang bộ NST (3)………………. (NST) . Nghĩa là số lượng NST ở tế bào con (4)……………… so với tế bào mẹ..B. Tự luận: (5đ). Câu 1: (1,5đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtíc như sau:A – G – U - X - U - G - U - X - A - G - .Xác địng gen tổng hợp ARN. Câu:2 (1,5đ) Nêu bản chất giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: Gen ( 1 đoạn ADN) - mARN - prôtêin - Tính trạng. Câu 3:(2đ) Cho hai giống gà thuần chủng giai phối với nhau giữa gà tàu,lông vàng và gà nòi màu lông đen được F1 toàn gà nòi màu lông đen. Khicho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình sẻ như thế nào? Chobiết màu lông chỉ một nhân tố di truyền qui định.IV. Đáp án đề kiểm tra 1 tiết: A. Trắc nghiệm: (5đ). I. Lựa chọn câu trả lời đúng: Câu 1:b (1đ) Cầu 2:a;b;d (1đ) Câu 3: b(1đ) II.Điền khuyết; (2đ) 1-c 2-a 3-b 4. -d B.Tự luận: (5đ) Câu 1: (1,5đ) A–G–U–X–U–G–U–X–A–G- ARN T–X–A–G–A–X–A–G–U–X- Gen tổnghợp ARN (Mạch khuôn) Câu 2:Trình tự các nuclêôtíc trong ADN qui định trình tự cácnuclêôtíctrong ARN qua đóqui định trình tự các axít amin của phân tửpeôtein. Prôtein tham gia hoạt động sống cảu tế bào -> biểu hiện thành tínhtrạng. (1,5đ). Câu 3: (2đ) Vì F1 toàn gà nòi màu lông đen nên tính trạng màu lông đenlà tính trạng trội có tính trạng màu lông vàng là tính trạng lặn. Qui ước: A gen qui địng màu lông đen. a gen qui địng màu lông vàng P: Màu lông đen x Màu lông vàng AA x aa GP: A a F1: aa (màu lông đen) F1 giao phối: Aa (đực) x Aa (cái) GF1: 1A : 1a 1A : 1a F2: 1AA : 2Aa :1aa (1ông đen TC) (2 lông đen lai) (1 lông vàngTC)

Tài liệu được xem nhiều: