Danh mục

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.49 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Về kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit + Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. + Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITI. Mục tiêu:+ Về kiến thức:- Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit+ Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng cácphương pháp đã học.+ Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic vàtổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:+ Giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quanđến đồ thị.+ Học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK.III. Phương pháp:- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen với hoạt độngnhóm.IV. Tiến trình bài học:1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ:- Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ?- Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 43. Bài mới:T Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngG - Yêu cầu học sinh Bài 1: Giải các phương nhắc lại các cách giải trình: a)2x+1 + 2x-1+2x =28 (1) một số dạng pt mũ và b)64x -8x -56 =0 logarit đơn giản ? (2) c) 3.4x -2.6x = 9x (3) d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) -Đưa về dạng aA(x)=aB(x) -Pt(1) có thể biến đổi Giải: a) pt(1)  7 2x =28  2x=8 đưa về dạng pt nào đã 2 (aA(x)=an) biết, nêu cách giải ? .  x=3. Vậy nghiệm của pt pt(1) 2.2x+ 1 2x + là x=3. 2 2x =28 b) Đặt t=8x, ĐK t>0  7 2x =28 2-Pt (2) giải bằng P2 Ta có pt: t2 –t -56 =0 -Dùng phương phápnào?  t  7(loai)  đặt ẩn phụ. t  8 - Trình bày các bước +Đặt t=8x, ĐK .Với t=8 pt 8x=8  x=1.giải ? t>0 Vậy nghiệm pt là : x=1 + Đưa về pt theo c) – Chia 2 vế pt (3) cho 9x t (9x >0) , ta có:3 ( 4 ) x  2( 2 ) x  1 9 3 + Tìm t thoả ĐK Đặt t= ( 2 ) x (t>0), ta có pt: 3 + KL nghiệm pt- Nhận xét về các cơ số 3t2 -2t-1=0  t=1luỷ thừa có mũ x trong Vậy pt có nghiệm x=0. -Chia 2 vế củaphương trình (3) ? d) Lấy logarit cơ số 2 của 2 phương trình cho 9x- Bằng cách nào đưa vế pt ta có: (hoặc 4x).các cơ số luỹ thừa có log 2 (2 x.3x 1.5 x  2 )  log 2 12 - Giải pt bằng cáchmũ x của pt trên về đặt ẩn phụ t= ( 2 ) x 3cùng một cơ số ? x  ( x 1) log2 3  ( x  2)log2 5  2  log2 3 (t>0)- Nêu cách giải ? 2(1  log 2 3  log 2 5)  x 2 (1  log 2 3  log 2 5)-Pt (4) dùng p2 nào để Vậy nghiệm pt là x=2 -P2 logarit hoágiải ?-Lấy logarit theo cơ số -Có thể lấy logaritmấy ? theo cơ số 2 hoặc 3GV: hướng dẫn HSchọn cơ số thích hợp - HS giảiđể dễ biến đổi .-HS trình bày cách giải? ...

Tài liệu được xem nhiều: