Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.77 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo án toán 12 ban cơ bản : tên bài dạy : cộng, trừ và nhân số phức, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨCI. Mục tiêu:1) Về kiến thức: - Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức2) Về kỹ năng: - Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức3) Về tư duy thái độ: - Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo - Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủII. Chuẩn bị của gv và hs:1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập2. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.IV Tiến trình bài học:1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Hai số phức như thế nào được gọi là bằng nhau? Tìm các số thực x,y biết: ( x+1) + ( 2+y )i = 3 + 5i? -3. Bài mới:Thờ HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảngigian 1. Phép cộng và trừ hai số * HĐ1: Tiếp cận phức: quy tắc cộng hai Quy tắc cộng hai số phức: -Từ việc nhận xét số phức: - Từ câu hỏi ktra mối quan hệ giữa 3 bài cũ gợi ý cho hs số phức hs phát hiện nhận xét mối quan ra quy tắc cộng hai hệ giữa 3 số phức số phức VD1: thực hiện phép cộng hai 1+2i, 2+3i và 3+5i -Học sinh thực hành số phức bài giải ở ví dụ ? a) (2+3i) + (5+3i) = 7+6i -Gv hướng dẫn 1(một học sinh lên b) ( 3-2i) + (-2-3i) = 1-5ihọc sinh áp dụng bảng giải, cả lớpquy tắc cộng hai số nhận xét bải giải ) Quy tắc trừ hai số phức:phức để giải ví dụ1*HĐ2:Tiếp cậnquy tắc trừ hai số -Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa 3phức-Từ câu b) của ví số phức hs phát hiệndụ 1giáo viên gợi ra quy tắc trừ hai sốý để học sinh phát phứchiện mối quan hệ VD2: thực hiện phép trừhai sốgiữa 3 số phức 3- phức Học sinh thực hành2i, 2+3i và 1-5i a) (2+i) -(4+3i) = -2-2i bài giải ở ví dụ 2 c) ( 1-2i) -(1-3i) = i-Gv hướng dẫn (một học sinh lênhọc sinh áp dụng bảng giải, cả lớpquy tắc cộng hai số nhận xét bải giải )phức để giải ví dụ2*Học sinh thựchành làm bài tập ởphiếu học tập số 1 -Thông qua gợi ý của*HĐ3:Tiếp cận giáo viên, học sinhquy tắc nhân hai rút ra quy tắc nhânsố phức-Giáo viên gợi ý hai số phức và phátcho học sinh phát biểu thành lờihiện quy tắc nhân cả lớp cùng nhận xét 2.Quy tắc nhân số phức Muốn nhân hai số phức ta nhânhai số phức bằng và hoàn chỉnh quy theo quy tắc nhân đa thức rồicách thực hiện tắc . thay i2 = -1phép nhân(1+2i).(3+5i) -Học sinh thực hành =1.3- bài giải ở ví dụ 3 Ví dụ 3 :Thực hiện phép nhân2.5+(1.5+2.3)i = -7+11i (một học sinh lên hai số phức-Gv hướng dẫn bảng giải, cả lớp a) (5+3i).(1+2i) =-1+13i học sinh áp dụng nhận xét bải giải b) (5-2i).(-1-5i) =-15-23i quy tắc cộng hai số Chú ý :Phép công và phép nhân các số phức có tất cả các tính phức để giải ví dụ chất của phép cộng và phép 3 nhân các số thực *Học sinh thực hành làm bài tập ở phiếu học tập số 24.Cũng cố toàn bàiNhắc lại các quy tắc cộng ,trừ và nhân các số phức Phiếu học tập số 1Cho 3 số phức z1 = 2+3i, z2 = 7+ 5i, z3 = -3+ 8i. Hãy5.Dthựcdò các phép toán sau:các bài tập trang 135-136 SGK ặn hiện Các em làm a) z1 + z2 + z3 = ? b) z1 + z2 - z3 = ? c) z1 - z3 + z2 =? Nhận xét kết quả ở câu b) và c) ? Phiếu học tập số 2 . Hãy nối một dòng ở cột 1 và một dòng ở cột 2 để có kết quả đúng? 1. 3.( 2+ 5i) ? 30 A. 2. 2i.( 3+ 5i) ? 6 + 15i B. 3. – 5i.6i ? 11 + 13i C. 4. ( -5+ 2i).( -1- 3i) ? –10 + 6i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨCI. Mục tiêu:1) Về kiến thức: - Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức2) Về kỹ năng: - Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức3) Về tư duy thái độ: - Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo - Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủII. Chuẩn bị của gv và hs:1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập2. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.IV Tiến trình bài học:1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Hai số phức như thế nào được gọi là bằng nhau? Tìm các số thực x,y biết: ( x+1) + ( 2+y )i = 3 + 5i? -3. Bài mới:Thờ HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảngigian 1. Phép cộng và trừ hai số * HĐ1: Tiếp cận phức: quy tắc cộng hai Quy tắc cộng hai số phức: -Từ việc nhận xét số phức: - Từ câu hỏi ktra mối quan hệ giữa 3 bài cũ gợi ý cho hs số phức hs phát hiện nhận xét mối quan ra quy tắc cộng hai hệ giữa 3 số phức số phức VD1: thực hiện phép cộng hai 1+2i, 2+3i và 3+5i -Học sinh thực hành số phức bài giải ở ví dụ ? a) (2+3i) + (5+3i) = 7+6i -Gv hướng dẫn 1(một học sinh lên b) ( 3-2i) + (-2-3i) = 1-5ihọc sinh áp dụng bảng giải, cả lớpquy tắc cộng hai số nhận xét bải giải ) Quy tắc trừ hai số phức:phức để giải ví dụ1*HĐ2:Tiếp cậnquy tắc trừ hai số -Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa 3phức-Từ câu b) của ví số phức hs phát hiệndụ 1giáo viên gợi ra quy tắc trừ hai sốý để học sinh phát phứchiện mối quan hệ VD2: thực hiện phép trừhai sốgiữa 3 số phức 3- phức Học sinh thực hành2i, 2+3i và 1-5i a) (2+i) -(4+3i) = -2-2i bài giải ở ví dụ 2 c) ( 1-2i) -(1-3i) = i-Gv hướng dẫn (một học sinh lênhọc sinh áp dụng bảng giải, cả lớpquy tắc cộng hai số nhận xét bải giải )phức để giải ví dụ2*Học sinh thựchành làm bài tập ởphiếu học tập số 1 -Thông qua gợi ý của*HĐ3:Tiếp cận giáo viên, học sinhquy tắc nhân hai rút ra quy tắc nhânsố phức-Giáo viên gợi ý hai số phức và phátcho học sinh phát biểu thành lờihiện quy tắc nhân cả lớp cùng nhận xét 2.Quy tắc nhân số phức Muốn nhân hai số phức ta nhânhai số phức bằng và hoàn chỉnh quy theo quy tắc nhân đa thức rồicách thực hiện tắc . thay i2 = -1phép nhân(1+2i).(3+5i) -Học sinh thực hành =1.3- bài giải ở ví dụ 3 Ví dụ 3 :Thực hiện phép nhân2.5+(1.5+2.3)i = -7+11i (một học sinh lên hai số phức-Gv hướng dẫn bảng giải, cả lớp a) (5+3i).(1+2i) =-1+13i học sinh áp dụng nhận xét bải giải b) (5-2i).(-1-5i) =-15-23i quy tắc cộng hai số Chú ý :Phép công và phép nhân các số phức có tất cả các tính phức để giải ví dụ chất của phép cộng và phép 3 nhân các số thực *Học sinh thực hành làm bài tập ở phiếu học tập số 24.Cũng cố toàn bàiNhắc lại các quy tắc cộng ,trừ và nhân các số phức Phiếu học tập số 1Cho 3 số phức z1 = 2+3i, z2 = 7+ 5i, z3 = -3+ 8i. Hãy5.Dthựcdò các phép toán sau:các bài tập trang 135-136 SGK ặn hiện Các em làm a) z1 + z2 + z3 = ? b) z1 + z2 - z3 = ? c) z1 - z3 + z2 =? Nhận xét kết quả ở câu b) và c) ? Phiếu học tập số 2 . Hãy nối một dòng ở cột 1 và một dòng ở cột 2 để có kết quả đúng? 1. 3.( 2+ 5i) ? 30 A. 2. 2i.( 3+ 5i) ? 6 + 15i B. 3. – 5i.6i ? 11 + 13i C. 4. ( -5+ 2i).( -1- 3i) ? –10 + 6i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án toán 12 tài liệu giảng dạy toán 12 giáo trình toán 12 tài liệu toán 12 cẩm nang giảng dạy toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 66 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 59 0 0 -
9 trang 30 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 24 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
8 trang 23 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I
7 trang 22 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (TT)
8 trang 21 0 0 -
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 18 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 18 0 0 -
2 trang 18 0 0